Cụm động từ là phần kiến thức tương đối khó trong việc học Tiếng Anh để làm tốt các câu hỏi ngữ pháp trong đề thi Tiếng Anh THPT (Đại Học) hay trong giao tiếp. Bài viết này Thích Tiếng Anh tổng hợp các cụm động từ (phrasal verb) thông dụng, thường gặp nhất, được trích từ các đề thi thử Tiếng Anh 2018, có bài tập có đáp án kèm theo để các bạn luyện tập, nắm vững lí thuyết.
278 Cụm động từ thông dụng thường gặp trích từ đề thi Tiếng Anh 2018
Danh sách các cụm động từ
CỤM ĐỘNG TỪ | NGHĨA |
make it impossible to Vo | làm cho không thể |
available to someone | có sẵn, rộng mở cho ai đó |
pull down = demolish | phá hủy |
advise + (not) + to-V | khuyên ai đấy (không) làm gì |
put up with | chịu đựng |
catch up with | đuổi kịp |
keep up with | theo kịp |
come down with sth | mắc bệnh |
congratulate + on + V-ing | khen ngợi |
turned up | xuất hiện |
came off | rời ra |
came to | đến đâu |
turned in | thu lại |
call off | hủy bỏ |
put aside | để dành. |
back out | nuốt lời. |
cut down | cắt giảm. |
(to) suffer from smt | đau khổ, chịu đựng cái gì. |
stay-up-date= get latest information | cập nhật, bắt kịp xu thế = có được thông tin mới nhất |
get over | vượt qua (cú sốc, sự tổn thương, bệnh tật). |
put off | trì hoãn. |
get along | thân thiết, rời đi, tiến hành. |
turn over | lật lên, đạt được doanh số (trong kinh tế). |
(to) make allowances for | chiếu cố. |
tobe in the habit of doing smt | có thói quen làm gì. |
Tobe under pressure | chịu áp lực. |
(to) look on the bright side | nhìn theo hướng tích cực, lạc quan |
come up | xảy đến. |
looked after | trông nom, chăm sóc. |
taken out | đem ra ngoài. |
wiped out | càn quét, xoá sạch. |
(to) give sbd a hand with N/V-ing | giúp đỡ ai về việc gì |
(to) apologize sbd for N/V-ing | xin lỗi ai vì điều gì. |
come in for | nhận được cái gì |
look down on | khinh thường ai |
go down with | bị ốm |
get on with | có mối quan hệ tốt với ai |
turn out | diễn ra, hoá ra |
rise up | tăng lên |
break out | bùng ra, nổ ra |
come up | nhú lên, mọc, nảy sinh |
out on the limb | rơi vào thế kẹt |
on and off | chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng |
over the odds | cần thiết, nhiều hơn mong đợi |
once too often | hơn một lần được vô sự |
out of stock | hết hàng |
out of practice | không thể thực thi |
out of reach | ngoài tầm với |
out of work | thất nghiệp |
To go off | đổ chuông (đồng hồ) |
miss the point = don’t understand | không hiểu |
on fire | đang nướng |
do business with | kinh doanh với |
hold a talk with | nói chuyện |
(to) determine xác định, tìm ra = D. find out | tìm ra. |
make up | trang điểm, bịa chuyện, làm lành. |
take over | đảm nhiệm. |
put up | cho ở nhờ, làm tăng giá |
(to) turn up = arrive (v) | tới, xuất hiện = tới, đến. |
(to) make a choice | lựa chọn. |
To cut out | cắt ra, ngừng hoạt động |
To cut off | cắt đường dây (điện thoại) |
To cut down | giảm, giảm xuống |
To cut sb up | chém (ai), gây vết tím bầm (cho ai) |
It is the height of stupidity = It is no use | thật vô nghĩa khi… |
Hand over | bàn giao |
Tide over | giúp vượt qua (thời gian khó khăn) |
Get over | kết thúc |
Make over | cải thiện |
deal with | giải quyết cái gì |
as high as a kite | quá phấn khích, thường là do bị ảnh hưởng bởi đồ uống có cồn hoặc ma túy |
pay sb compliment (n) on sth = compliment (v) sb on sth | khen ngợi ai về việc gì. |
melt together (v) | tan chảy cùng nhau |
steam up (v) | bốc hơi lên |
break down (v) | hỏng |
burn off (v) | bỏng, cháy |
let one’s hair down | thư giãn, xả hơi |
peace of mind | yên tâm |
To get down to sth | chú tâm vào cái gì |
To get off sth | ngừng thảo luận vấn đề gì |
To get on | lo liệu, xoay sở |
put off | trì hoãn |
put on | bật |
put up with | chịu đựng |
put down with | chỉ trích |
break up | chia tay; kết thúc, chấm dứt |
turn down | từ chối, bác bỏ |
take off | bắt chước; cất cánh |
put up | cho ai ở nhờ, ở trọ |
(be) out of breath | hết hơi, thở không ra hơi. |
(be not) one’s cup of tea | (không) phải sở trường của ai đó |
turn on | bật |
take up | đảm nhiệm, gánh vác công việc |
turn up | xuất hiện |
take on | thuê |
make a decision | quyết định |
make a fortune | trở nên giàu có |
make a guess | dự đoán |
make an impression | gây ấn tượng |
narrow-minded (adj) | hẹp hòi |
light-headed (adj) | mê man |
light-footed (adj) | nhanh chân |
light-hearted (adj) | vui tính |
lend colour to something | chứng minh |
provide evidence for | cung cấp chứng cứ cho |
give no proof of | không có bằng chứng |
to be wide awake | hoàn toàn, rất tỉnh táo |
a big cheese | nhân vật tai to mặt lớn |
take it for granted | cho nó là đúng |
permit it | thừa nhận nó |
accept it without investigation | chấp nhận nó mà không cần điều tra |
object to it | phản đối nó |
look it over | suy xét, kiểm tra kỹ |
To break out (v) | bùng ra, nổ ra |
To break off (v) | kết thúc đột ngột, ngừng |
To break up (v) | giải tán, chấm dứt |
get into hot water (v) | gặp rắc rối |
get into trouble (v) | gặp rắc rối |
stay safe (v) | giữ an toàn |
fall into disuse (v) | bị bỏ đi không dùng đến |
remain calm (v) | giữ bình tĩnh |
know sth like the back of one’s hand | biết rõ như lòng bàn tay |
take out (v) | lấy ra, rút ra |
bring out (v) | làm rõ, làm lộ ra, xuất bản |
get out (v) | ra ngoài |
sort out (v) | tìm cách giải quyết |
associated with | kết hợp, liên kết với |
connected with | kết nối với |
separated from | tách khỏi |
come down with (v) | bị (một bệnh gì đó) |
come across with sth (v) | giao, trả |
come up with (v) | tìm ra (một giải pháp, câu trả lời) |
come away from (v) | bong ra, rời ra |
take over (v) | tiếp quản, chiếm |
take up (v) | bắt đầu (một thói quen, sở thích…) |
take in (v) | hấp thụ, nhận |
take on sth (v) | bắt đầu tỏ ra, nhiễm thói (gì đó) |
To give a chance to do sth | cho cơ hội làm cái gì |
To be acquainted with | làm quen với, biết |
To be responsible for | chịu trách nhiệm cho |
to be hot under the collar | điên tiết, cáu tiết |
do with (v) | (chỉ một sự cần thiết, một sự mong muốn, thường dùng với can/could) |
make for (v) | giúp vào, góp vào |
pass for (v) | được coi là |
make with (v) | đưa ra, cung cấp nhanh chóng |
call up (v) | gọi nhập ngũ |
make up (v) | tạo nên, dựng nên |
put up (v) | đưa lên, xây dựng |
bring up (v) | nuôi lớn, nuôi dưỡng |
“on the spot” = immediately | ngay lập tức |
pass away | chết |
turn over | đổi bên |
take out | lấy đi |
put down | giết động vật vì chúng già, ốm |
a kick in the pants | một bài học để ứng xử tốt hơn |
an open-and-shut case | vấn đề dễ giải quyết |
a shot in the dark | một câu đố |
a nail in somebody’s/something’s coffin | giọt nước làm tràn ly |
give up | từ bỏ |
add in | thêm vào |
gain on | tăng |
take on | thuê |
take to flight | chạy đi |
do away with | từ bỏ |
climb on | leo lên trên |
take away | cất đi |
run away | chạy đi |
Apologise to smb for Ving | xin lỗi ai vì đã làm gì |
full of beans = lively and in high spirits | hăng hái, sôi nổi, đầy năng lượng |
go through something | xem xét kỹ lưỡng |
break through something | xuyên thủng |
take something over | đảm nhiệm |
look something up | tra cứu |
play at (v) | làm cái gì một cách tình cờ, không thực sự thích thú |
sort out (v) | phân loại, sắp xếp |
cut off (v) | ngăn trở, chặn đứt |
fill up (v) | làm cho đầy |
out of practice | vô lý, cách xa thực tế |
out of line | hành xử một cách không thểchấp nhận được |
out of the habit | mất thói quen làm gì |
out of sight | xa mặt cách lòng |
on the horns of a dilemma | tiến thoái lưỡng nan |
unwilling to make a decision | không muốn đưa ra quyết định |
able to make a choice | có thể lựa chọn |
eager to make a plan | háo hức thực hiện một kế hoạch |
unready to make up her mind | chưa sẵn sàng để quyết định |
call on (v) | thăm viếng; huy động, gom lại |
take down (v) | ghi chép lại |
stay up (v) | thức. |
check in (v) | đăng kí phòng khách sạn; giao nộp |
put one’s foot in one’s mouth | nói sai, nói điều gì khiến bản thân xấu hổ, hối hận |
bring up | nuôi nấng |
bring out | mang lại |
object to doing something/to somebody doing something | phản đối điều gì |
in an attempt to do something | trong nỗ lực làm gì |
To stand in for sb | thay thế chỗ của ai. |
look up | tra từ trong từ điển |
look at | nhìn vào |
look for | tìm kiếm |
look after | chăm sóc |
take off | cất cánh |
set up | thành lập |
close down | đóng cửa (tạm dừng hoạt động) |
to take something into account | cân nhắc điều gì trước khi ra quyết định |
take part in (v) | tham gia |
take over (v) | đảm nhiệm |
take place (v) | diễn ra ( sự kiện…) |
get off | xuống tàu, máy bay, |
Get up | thức dậy |
get in | lên tàu, máy bay, etc |
get over | vượt qua (cú sốc) |
Attract one’attention | Thu hút sự chú ý từ ai |
(to) give a hand with = (to) help with | giúp đỡ việc gì |
put yourself on the back | tự hào về bản thân |
criticize yourself | tự phê bình, chỉ trích bản thân |
wear a backpack | đeo một cái ba lô |
praise yourself | ca ngợi, tán dương bản thân |
check up your back | kiểm tra lưng |
grow fond of the surroundings | yêu thích môi trường xung quanh |
love the surroundings | yêu môi trường xung quanh |
possessed by the surroundings | bị ám ảnh bởi môi trường xung quanh |
plant many trees in the surroundings | trồng nhiều cây ở môi trường xung quanh |
hauted by the surrroundings | ám ảnh bởi môi trường xung quanh |
(to) change horse in midstream | thay ngựa giữa dòng (ý nói thay đổi giữa chừng) |
(to) catch up with somebody | gây rắc rối, làm ảnh hưởng tiêu cực đến ai đó (sự việc xấu) |
(to) make up for | bù vào, lấp phần thiếu |
(to) bring about | làm xảy ra, dẫn đến, gây ra |
(to) bring off | cứu |
(to) bring on | mang đến cái gì, thường là cái không hay |
(to) bring down | đem xuống, đưa xuống |
look up to | kính trọng. |
look into = investigate (v). | điều tra. |
look for | tìm kiếm. |
(to) keep up with | bắt kịp tiến độ |
(to) set off (v) | khởi hành, xuất phát |
(to) set down (v) | đặt xuống; ghi chép lại; gán cho |
(to) set up (v) | chuẩn bị, dàn dựng |
(to) set on (v) | nói khích, xúi giục; tấn công |
out of practice | không thực tế. |
keep up with | bắt kịp |
get in touch with | giữ liên lạc với. |
(to) set in | bắt đầu |
(to) turn out | hoá ra, thành ra |
(to) bring into | đưa vào, đề cập đến |
(to) make up one’s mind | quyết định |
tobe cold feet about = tobe worried about. | lo sợ, lo lắng về |
(to) make suggestions | đề xuất, đưa ra lời đề nghị. |
(to) put the blame for sbd/smt on smt | đổ lỗi cho ai/cái gì về cái gì. |
At risk | gặp nguy hiểm, có nguy cơ chịu rủi ro |
(to) give off | bốc ra, phát ra, tỏa ra, sinh ra (mùi, khói…). |
in relation to | so với. |
(to) meet requirements | đáp ứng yêu cầu |
(to) take charge of something | chịu trách nhiệm về cái gì |
(to) keep on good terms with | giữ mối quan hệ tốt |
(to) turn down | bác bỏ |
(to) provide sombody with something | cung cấp cho ai cái gì |
have bad influence on sbd/smt | có ảnh hưởng xấu tới. |
(to) catch sight of N/ V-ing | trông thấy |
ahead of schedule | trước thời hạn, trước dự kiến |
Tobe in flood of tears | rất buồn |
to make a fuss about | làm ầm ĩ về. |
to make sure of | chắc chắn về. |
Letters of acceptance | thư chấp thuận, giấy báo trúng tuyển |
take over | tiếp nhận, đảm nhận, kế nhiệm |
To get away with | không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó. |
To get down to | bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì. |
blow hot and cold | hay thay đổi ý kiến, dao động |
get straight to the point | đi thẳng đến vấn đề |
beat about the bush | lòng vòng, lảng tránh, không đi vào vấn đề |
put up with | chịu đựng |
take away from | lấy mất từ |
get back to sb/ sth | bắt đầu trở lại với |
make out of | được làm bằng |
in view of sth | xem xét cân nhắc cái gì |
with a view to sth | để làm gì |
regardless of | bất kể, không phân biệt |
irrespective of | không phân biệt |
Xem thêm: Kho tài liệu Tiếng Anh THPT chọn lọc
Thích Tiếng Anh chia sẻ “278 Cụm động từ thông dụng thường gặp trích từ đề thi Tiếng Anh 2018“