320 Bài tập câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc Gia có đáp án chi tiết

Bổ sung thêm tài liệu Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh, Thích Tiếng Anh chia sẻ tài liệu “320 Bài tập câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc Gia có đáp án chi tiết“. Bộ tài liệu gồm hơn 300 câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh (grammar exercises) có đáp án và giải thích chi tiết từng câu hỏi về các chuyên đề từ vựng, thì, câu điều kiện các cấu trúc Tiếng Anh thường gặp,…, mỗi bài tập Tiếng Anh có nhắc lại lí thuyết ở phần đáp án giúp các bạn ôn luyện tốt hơn.

Tài liệu ôn thi hay:

Trích:

Question 1: Just because you have…………. doesn’t mean you’re not beautiful. (FLAWLESS)

  1. Flawlessment B. Flawlessness C. Flawlession            D. Flaws

Question 2: ………..makes your heart grow fonder.  (ABSENT)

  1. Absence B. Absentness C. Absentee                D. Absentee

Question 3: Life is full of surprising…………..  (EVENTFUL)

  1. events B. eventfulness C. event                      D. eventfulment Question 4: The post-war decline in beer ……………………. was practically halted last year. (CONSUME)
  2. consumption B. consumming C. consumment          D. consummingness Question 5: Better is a dinner of herbs where love is, than a stalled ox and ……………… therewith.(HATE)
  3. hating B. hatred C. hateful                     D. hater

Question  6:  In  the  first  quarter  of  the  18th  century  people  began  to  realise    the

……………………. of hygiene to public  health.(IMPORTANT)

  1. importantment B. importantness C. importion   D.

importance

Question 7: Can’t you just see that One Direction are steamingly………..? I just can’t take it anymore. (HEAT)

  1. hot B. heatedly C. heated                    D. heater Question 8: Jamie’s ………………..of the night’s events is hazy but the tabloids will refresh his memory. (RECOLLECT)
  2. Recollection B. Collection C. Recollecting           D. Recollectment Question 9: We are great …………………… in fate and we believe we’re meant to be together.(BELIEVE)
  3. belief B. believers C. believably              D. believing Question 10: I think your stylist has taken her …………………………. from the rubbish dump.(INSPIRE)
  4. inspiring B. inspirer C. inspiration              D. inspiratory

 

Tài liệu được chia sẻ tại thichtienganh.com

 

Question 11: The statesmen and scholars have made important …………………………..    on ways Washington could help Russia control parts of the arsenal.  (SUGGEST)

  1. suggestibility B. suggestion C. suggester                D. suggestive Question 12: After denying the ……………………… of any recordings of the UFO abductions, Mr President went on to talk about the newest tax  policy.(EXIST)
  2. existance B. existment C. existence                D.  existent Question 13: Your …………………….. to me really bothers me. I told you a hundred  times that I’m not the guy you  need.(ATTACH)
  3. attachment B. attachable C. attaching                D. attachness

Question 14: For much of the last decade, Italy’s leaning tower of Pisa was a huge

……………………………. site.(CONSTRUCT)

  1. construction B. construction C. constructional        D. constructor Question 15: When planning began in 1989, Prof. Piero Pierotti called the rescue   effort “irresponsible …………………..” that would put the tower at  risk.(MAD)
  2. madden B. madsion C. madness                 D. madding

Question 16: If you need anything I am at your ………………….., madam.   (SERVE)

  1. serving B. service C. serviceman             D. serviceable Question 17: White is the colour of …………………………. , so never wear it if you are upset about a bloke- it will only make you feel  worse.(LONE)
  2. alone B. lonely C. loneliness               D. loner

Question 18: Food like bananas and oysters are presumed  to be aphrodisiac mainly  due to their ………………… to certain body parts.  (RESEMBLE)

  1. resembleness B. resembling C. resemb                   D. resemblance Question 19: Enjoy nicotine, alcohol and caffeine only in …………………………. (MODERATE)
  2. moderating B. moderation C. moderatement        D. moderated Question 20: His ……………………… were not as serious as the previous  time.  Just broken ribs, dislocated shoulders and sprained  ankles.(INJURE)
  3. injury B. injured C. injurement              D. injurious

 

Đáp án

 

1-D 2-A 3-A 4-A 5-B 6-D 7-A 8-A 9-B 10-C
11-B 12-C 13-A 14-A 15-C 16-B 17-C 18-D 19-B 20-A

 

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Question 1: Đáp án D

Flaws (chú ý cn để snhiu)

Flaw (n) : sthiếu sót , vết nhơ, thói xu . Flawless (a) : hoàn ho , hoàn mĩ Flawlessness (n): shoàn ho , hoàn mĩ

Flawlessment, flawlession : đây không phi dng danh tca flawless bn còn nhiu thiếu sót  không có nghĩa là bn không đẹp

Question 2: Đáp án A

Absence makes your heart grow fonder là mt idiom(thành ng) : Càng xa càng  nh

=>       Các đáp án khác không phù hp

Question 3: Đáp án A

Events (chú ý cn để snhiu)

Life is full of surprising events : Cuc sng là mt chui nhng skin bt ng. ‘’Eventfulness , eventfulment ‘’ không phi là dng danh tca’’ eventful’’ Event : thiếu ‘’s’’ vì sau full of + N số nhiều

Question 4: Đáp án A

stiêu th

dch nghĩa: vic gim thiu stiêu thbia sau chiến trang đã chm dt vào năm ngoái Các đáp án còn li không đúng

Question 5: Đáp án B

Hatred

Better is a dinner of herbs where love is, than  a stalled ox and hatred therewith là  mt idiom gn nghĩa vi idiom ‘’a simple gift made with love is better than an big gift without love’’ mt món quà dù đơn gin nhưng được làm bng tình yêu thương và s

 

chân thành shơn mt món quà ln nhưng không có mt chút nào tình yêu thương  trong đó.

Câu thành ngữ đề bài : mt món rau được nu bng schân thành , hơn là mt đĩa tht bò cha đầy sganh ghét đố kCác đáp án còn li khù hp

Question 6: Đáp án D

Importance

Gii thích : importance( squan trng) là dng danh tcimportant

Tt ccác từ ở đáp án A,B,C, không phi dng danh tca important

Dch : Vào đầu thp niên th18 , mi người bt đầu nhn ra tm quan trng ca vsinh đối vi sc kho

Question 7: Đáp án A

Hot

Gii thích :steamingly là mt trng t. Sau trng tlà mt tính t.

Đáp án B là trng t=> sai Đáp án C : gin d, nóng ny Đáp án D :bếp lò

Question 8: Đáp án A

Recollection Gii thích :

Đáp án B: bsưu tp : không phù hp nghĩa

Đáp án C: không phi dng danh tca’’ recollect’’

Đáp án D : không phi dng danh tcn tìm

ð Đáp án đúng là A: recollection ( shi tưởng, kí c , nhng kỉ  nim)

ð Kí c ca Jamie vba tic đêm y hơi mơ hnhưng bn tin trên báo sgi li kí

c cho anh y Question 9: Đáp án B Believers

‘’great’’ là mt tính tvà sau tính tslà mt danh  t

ð Loi đáp án C. believably( trng tkhông đứng sau tính t), và D.  believing

Đáp án A : belief( nim tin) không phù hp nghĩa trong câu này Đáp án B : believers ( tín đồ ) – đáp án đúng

 

Question 10: Đáp án C

Inspiration Gii thích :

-Inspiring (a) gây cm hng

-inspirer(n) người truyn cm hng

-inspiratory (n) shít vào x, sthvào

-inspiration(n) ngun cm hng

=> đáp án đúng là C. inspiration Dch nghĩa : tôi nghĩ nhà thiết kế ly cm hng sáng tác ca bà y từ đống nhng đồ vt bbỏ đi

Question 11: Đáp án B

Suggestions Gii thích :

Đáp án A. suggestibility(n) tính dchp nhn đề ngh

  1. suggester (n)người đề ngh, người đề xut D.có tính gi ý , gi nh
  2. make a suggestion : đưa ra gi ý

=> Đáp án là B :các chính khách và các hc giả đã đưa ra gi ý vnhng cách mà Oa- sinh-tơn có thgiúp Nga kim soát được phn nào kho vũ khí ca  mình

Question 12: Đáp án C

Existence

Gii thích: Sau ‘’ the’’ ta cn sdng mt danh t=> ta loi đượđáp án D( tính t–  có nghĩa là đang tn ti

Đáp án A :viết sai chính t

Đáp án B :không phi dng danh tca’’ exist’’

Đáp án D đúng : nghĩa là stn ti

Dch nghĩa : Sau khi phnhn stn ti ca bt kì mt bn ghi âm nào vvbt cóc UFO, ngài Tng thng đã chuyn sang nói vchính sách thuế mi nht hin  nay.

Question 13: Đáp án A

Gii thích: attach (v) gn vi , dán, trói buc, đính kèm Sau tính tshu :’’your’’ cn mt danh t

ð Loi được đáp án B và C ‘’attachable’’ (a) có thtiếp cn được

 

Đáp án D : không có dng danh tnày đối vi từ  ‘’attach’’

Đáp án A đúng vì : attachment là dng danh tca’’ attach’’

Dch nghia : Vic bn cdính cht ly tôi thc slàm phin thôi. Tôi đã nói vi bn hàng trăm ln rng tôi không phi người con trai mà bn muôn ri

Question 14: Đáp án A

Construction (ở đây sdng danh tghép construction site: công trình xây dng) Gii thích :

Đáp án B. constructive (a) có tính xây  dng

Đáp án C. constructional (n) : thuc lĩnh vc xây dng , cu trúc, cơ  cu

Đáp án D. constructor(n) : người xây  dng

Đáp án A đúng vì construction site  là mt collocation nghĩa là công trình kiến trúc  Dch nghĩa :Trong sut nhng thp kqua, tháp nghiêng Pisa ca Ý là mt công trình kiến trúc vĩ đại

Question 15: Đáp án C

Madness Gii thích :

Irresponsible (a) : vô trách nhim => sau đó phi đi kèm theo mt danh  t

Dng danh tca tính t‘’mad’’ là ‘’madness’’(n) cơn điên cung , cơn thnh nCác đáp án còn li không phi dng danh tca ‘’mad’’

Question 16: Đáp án B

Service Gii thích :

Sau tính tshu ‘’your’’ cn theo sau là mt danh từ Đáp án A. serving(n) mt phn nhthc ăn, thc ung Đáp án C. serviceman(n) người phc  v

Đáp án D. serviceable(a) tin li,sn có

Đáp án B. service (n) sphc vDch nghĩa: Nếu bà cn bt cthgì , tôi luôn sn sàng phc v, thưa bà

Question 17: Đáp án C

Loneliness Gii thích :

 

Sau gii t‘’of’’ là theo sau bi mt danh t

ð Ta loi được đáp án A và B vì c2 đều là tính tcó nghĩa là cô đơn Đáp án D.loner(n) người cô đơn, người thui thi mt  mình

Đáp án C. loneliness(n) sđơn là đáp án đúng Dch nghĩa: Màu trng là màu ca    sđơn hiu qunh, vì vy đừng bao gimc nó nếu bn đang bun vì nó càng làm cho bn cm thy ti thơn thôi

Question 18: Đáp án D

Resemblance

Gii thích :sau tính tshu’’their’’ là theo sau bi mt danh từ Đáp án A không phi dng danh tca resemble

Đáp án B, C không có 2 tnày

Đáp án D: sging nhau. Cu trúc : resemblance to sth/sb : ging vi ai, ging vi cái gì

Dch nghĩa : Đồ ăn như là chui và con hàu được cho là có tính kích thích tình dc do ging vi bphn ca cơ th

Question 19: Đáp án B

Moderation ( in moderation: in small  quantities)

Question 20: Đáp án A

injuries

Đáp án B(adj):bthương

Đáp án D(adj): gây tn thương, có hi

Đáp án C không phi dng danh tca injure

Đáp án A(n) stn thương, Dch nghĩa: ln bthương này ca anh y không nghiêm trng như thi gian trước. Chrn xương sườn, chch khp vai, và sưng mt cá  chân

TẢI VỀ

TẢI VỀ

Xem thêm: Tổng hợp bài tập Tiếng Anh theo chuyên đề có đáp án

Thích Tiếng Anh chia sẻ “320 Bài tập câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc Gia có đáp án chi tiết

320 Bài tập câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc Gia có đáp án chi tiết
1 (3) votes