Bổ sung thêm tài liệu Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh, Thích Tiếng Anh chia sẻ tài liệu “320 Bài tập câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc Gia có đáp án chi tiết“. Bộ tài liệu gồm hơn 300 câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh (grammar exercises) có đáp án và giải thích chi tiết từng câu hỏi về các chuyên đề từ vựng, thì, câu điều kiện các cấu trúc Tiếng Anh thường gặp,…, mỗi bài tập Tiếng Anh có nhắc lại lí thuyết ở phần đáp án giúp các bạn ôn luyện tốt hơn.
Tài liệu ôn thi hay:
- 90 Bài tập tìm lỗi sai trong Tiếng Anh có đáp án chọn lọc từ đề thi Tiếng Anh
- 131 Bài tập trắc nghiệm Cấu tạo từ Tiếng Anh (Word Form) có đáp án
- 123 Bài tập trắc nghiệm chuyên đề đảo ngữ trong Tiếng Anh có đáp án
- 300 Bài tập câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp, từ vựng Tiếng Anh có đáp án
- 50 Bài tập trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh cơ bản có đáp án
Trích:
Question 1: Just because you have…………. doesn’t mean you’re not beautiful. (FLAWLESS)
- Flawlessment B. Flawlessness C. Flawlession D. Flaws
Question 2: ………..makes your heart grow fonder. (ABSENT)
- Absence B. Absentness C. Absentee D. Absentee
Question 3: Life is full of surprising………….. (EVENTFUL)
- events B. eventfulness C. event D. eventfulment Question 4: The post-war decline in beer ……………………. was practically halted last year. (CONSUME)
- consumption B. consumming C. consumment D. consummingness Question 5: Better is a dinner of herbs where love is, than a stalled ox and ……………… therewith.(HATE)
- hating B. hatred C. hateful D. hater
Question 6: In the first quarter of the 18th century people began to realise the
……………………. of hygiene to public health.(IMPORTANT)
- importantment B. importantness C. importion D.
importance
Question 7: Can’t you just see that One Direction are steamingly………..? I just can’t take it anymore. (HEAT)
- hot B. heatedly C. heated D. heater Question 8: Jamie’s ………………..of the night’s events is hazy but the tabloids will refresh his memory. (RECOLLECT)
- Recollection B. Collection C. Recollecting D. Recollectment Question 9: We are great …………………… in fate and we believe we’re meant to be together.(BELIEVE)
- belief B. believers C. believably D. believing Question 10: I think your stylist has taken her …………………………. from the rubbish dump.(INSPIRE)
- inspiring B. inspirer C. inspiration D. inspiratory
Tài liệu được chia sẻ tại thichtienganh.com
Question 11: The statesmen and scholars have made important ………………………….. on ways Washington could help Russia control parts of the arsenal. (SUGGEST)
- suggestibility B. suggestion C. suggester D. suggestive Question 12: After denying the ……………………… of any recordings of the UFO abductions, Mr President went on to talk about the newest tax policy.(EXIST)
- existance B. existment C. existence D. existent Question 13: Your …………………….. to me really bothers me. I told you a hundred times that I’m not the guy you need.(ATTACH)
- attachment B. attachable C. attaching D. attachness
Question 14: For much of the last decade, Italy’s leaning tower of Pisa was a huge
……………………………. site.(CONSTRUCT)
- construction B. construction C. constructional D. constructor Question 15: When planning began in 1989, Prof. Piero Pierotti called the rescue effort “irresponsible …………………..” that would put the tower at risk.(MAD)
- madden B. madsion C. madness D. madding
Question 16: If you need anything I am at your ………………….., madam. (SERVE)
- serving B. service C. serviceman D. serviceable Question 17: White is the colour of …………………………. , so never wear it if you are upset about a bloke- it will only make you feel worse.(LONE)
- alone B. lonely C. loneliness D. loner
Question 18: Food like bananas and oysters are presumed to be aphrodisiac mainly due to their ………………… to certain body parts. (RESEMBLE)
- resembleness B. resembling C. resemb D. resemblance Question 19: Enjoy nicotine, alcohol and caffeine only in …………………………. (MODERATE)
- moderating B. moderation C. moderatement D. moderated Question 20: His ……………………… were not as serious as the previous time. Just broken ribs, dislocated shoulders and sprained ankles.(INJURE)
- injury B. injured C. injurement D. injurious
Đáp án
1-D | 2-A | 3-A | 4-A | 5-B | 6-D | 7-A | 8-A | 9-B | 10-C |
11-B | 12-C | 13-A | 14-A | 15-C | 16-B | 17-C | 18-D | 19-B | 20-A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án D
Flaws (chú ý cần để số nhiều)
Flaw (n) : sự thiếu sót , vết nhơ, thói xấu . Flawless (a) : hoàn hảo , hoàn mĩ Flawlessness (n): sự hoàn hảo , hoàn mĩ
Flawlessment, flawlession : đây không phải dạng danh từ của flawless bạn còn nhiều thiếu sót không có nghĩa là bạn không đẹp
Question 2: Đáp án A
Absence makes your heart grow fonder là một idiom(thành ngữ) : Càng xa càng nhớ
=> Các đáp án khác không phù hợp
Question 3: Đáp án A
Events (chú ý cần để số nhiều)
Life is full of surprising events : Cuộc sống là một chuỗi những sự kiện bất ngờ. ‘’Eventfulness , eventfulment ‘’ không phải là dạng danh từ của’’ eventful’’ Event : thiếu ‘’s’’ vì sau full of + N số nhiều
Question 4: Đáp án A
sự tiêu thụ
dịch nghĩa: việc giảm thiểu sự tiêu thụ bia sau chiến trang đã chấm dứt vào năm ngoái Các đáp án còn lại không đúng
Question 5: Đáp án B
Hatred
Better is a dinner of herbs where love is, than a stalled ox and hatred therewith là một idiom gần nghĩa với idiom ‘’a simple gift made with love is better than an big gift without love’’ một món quà dù đơn giản nhưng được làm bằng tình yêu thương và sự
chân thành sẽ hơn một món quà lớn nhưng không có một chút nào tình yêu thương trong đó.
Câu thành ngữ đề bài : một món rau được nấu bằng sự chân thành , hơn là một đĩa thịt bò chứa đầy sự ganh ghét đố kị Các đáp án còn lại khù hợp
Question 6: Đáp án D
Importance
Giải thích : importance( sự quan trọng) là dạng danh từ của important
Tất cả các từ ở đáp án A,B,C, không phải dạng danh từ của important
Dịch : Vào đầu thập niên thứ 18 , mọi người bắt đầu nhận ra tầm quan trọng của vệ sinh đối với sức khoẻ
Question 7: Đáp án A
Hot
Giải thích :steamingly là một trạng từ. Sau trạng từ là một tính từ .
Đáp án B là trạng từ => sai Đáp án C : giận dữ , nóng nảy Đáp án D :bếp lò
Question 8: Đáp án A
Recollection Giải thích :
Đáp án B: bộ sưu tập : không phù hợp nghĩa
Đáp án C: không phải dạng danh từ của’’ recollect’’
Đáp án D : không phải dạng danh từ cần tìm
ð Đáp án đúng là A: recollection ( sự hồi tưởng, kí ức , những kỉ niệm)
ð Kí ức của Jamie về bữa tiệc đêm ấy hơi mơ hồ nhưng bản tin trên báo sẽ gợi lại kí
ức cho anh ấy Question 9: Đáp án B Believers
‘’great’’ là một tính từ và sau tính từ sẽ là một danh từ
ð Loại đáp án C. believably( trạng từ không đứng sau tính từ), và D. believing
Đáp án A : belief( niềm tin) không phù hợp nghĩa trong câu này Đáp án B : believers ( tín đồ ) – đáp án đúng
Question 10: Đáp án C
Inspiration Giải thích :
-Inspiring (a) gây cảm hứng
-inspirer(n) người truyền cảm hứng
-inspiratory (n) sự hít vào x, sự thở vào
-inspiration(n) nguồn cảm hứng
=> đáp án đúng là C. inspiration Dịch nghĩa : tôi nghĩ nhà thiết kế lấy cảm hứng sáng tác của bà ấy từ đống những đồ vật bị bỏ đi
Question 11: Đáp án B
Suggestions Giải thích :
Đáp án A. suggestibility(n) tính dễ chấp nhận đề nghị
- suggester (n)người đề nghị , người đề xuất D.có tính gợi ý , gợi nhớ
- make a suggestion : đưa ra gợi ý
=> Đáp án là B :các chính khách và các học giả đã đưa ra gợi ý về những cách mà Oa- sinh-tơn có thể giúp Nga kiểm soát được phần nào kho vũ khí của mình
Question 12: Đáp án C
Existence
Giải thích: Sau ‘’ the’’ ta cần sử dụng một danh từ=> ta loại được đáp án D( tính từ– có nghĩa là đang tồn tại
Đáp án A :viết sai chính tả
Đáp án B :không phải dạng danh từ của’’ exist’’
Đáp án D đúng : nghĩa là sự tồn tại
Dịch nghĩa : Sau khi phủ nhận sự tồn tại của bất kì một bản ghi âm nào về vụ bắt cóc UFO, ngài Tổng thống đã chuyển sang nói về chính sách thuế mới nhất hiện nay.
Question 13: Đáp án A
Giải thích: attach (v) gắn với , dán, trói buộc, đính kèm Sau tính từ sở hữu :’’your’’ cần một danh từ
ð Loại được đáp án B và C ‘’attachable’’ (a) có thể tiếp cận được
Đáp án D : không có dạng danh từ này đối với từ ‘’attach’’
Đáp án A đúng vì : attachment là dạng danh từ của’’ attach’’
Dịch nghia : Việc bạn cứ dính chặt lấy tôi thực sự làm phiền thôi. Tôi đã nói với bạn hàng trăm lần rằng tôi không phải người con trai mà bạn muôn rồi
Question 14: Đáp án A
Construction (ở đây sử dụng danh từ ghép construction site: công trình xây dựng) Giải thích :
Đáp án B. constructive (a) có tính xây dựng
Đáp án C. constructional (n) : thuộc lĩnh vực xây dựng , cấu trúc, cơ cấu
Đáp án D. constructor(n) : người xây dựng
Đáp án A đúng vì construction site là một collocation nghĩa là công trình kiến trúc Dịch nghĩa :Trong suốt những thập kỉ qua, tháp nghiêng Pisa của Ý là một công trình kiến trúc vĩ đại
Question 15: Đáp án C
Madness Giải thích :
Irresponsible (a) : vô trách nhiệm => sau đó phải đi kèm theo một danh từ
Dạng danh từ của tính từ ‘’mad’’ là ‘’madness’’(n) cơn điên cuồng , cơn thịnh nộ Các đáp án còn lại không phải dạng danh từ của ‘’mad’’
Question 16: Đáp án B
Service Giải thích :
Sau tính từ sở hữu ‘’your’’ cần theo sau là một danh từ Đáp án A. serving(n) một phần nhỏ thức ăn, thức uống Đáp án C. serviceman(n) người phục vụ
Đáp án D. serviceable(a) tiện lợi,sẵn có
Đáp án B. service (n) sự phục vụ Dịch nghĩa: Nếu bà cần bất cứ thứ gì , tôi luôn sẵn sàng phục vụ, thưa bà
Question 17: Đáp án C
Loneliness Giải thích :
Sau giới từ ‘’of’’ là theo sau bởi một danh từ
ð Ta loại được đáp án A và B vì cả 2 đều là tính từ có nghĩa là cô đơn Đáp án D.loner(n) người cô đơn, người thui thủi một mình
Đáp án C. loneliness(n) sự cô đơn là đáp án đúng Dịch nghĩa: Màu trắng là màu của sự cô đơn hiu quạnh, vì vậy đừng bao giờ mặc nó nếu bạn đang buồn vì nó càng làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn thôi
Question 18: Đáp án D
Resemblance
Giải thích :sau tính từ sở hữu’’their’’ là theo sau bởi một danh từ Đáp án A không phải dạng danh từ của resemble
Đáp án B, C không có 2 từ này
Đáp án D: sự giống nhau. Cấu trúc : resemblance to sth/sb : giống với ai, giống với cái gì
Dịch nghĩa : Đồ ăn như là chuối và con hàu được cho là có tính kích thích tình dục do giống với bộ phận của cơ thể
Question 19: Đáp án B
Moderation ( in moderation: in small quantities)
Question 20: Đáp án A
injuries
Đáp án B(adj):bị thương
Đáp án D(adj): gây tổn thương, có hại
Đáp án C không phải dạng danh từ của injure
Đáp án A(n) sự tổn thương, Dịch nghĩa: lần bị thương này của anh ấy không nghiêm trọng như thời gian trước. Chỉ rạn xương sườn, chệch khớp vai, và sưng mắt cá chân
Xem thêm: Tổng hợp bài tập Tiếng Anh theo chuyên đề có đáp án
Thích Tiếng Anh chia sẻ “320 Bài tập câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc Gia có đáp án chi tiết“