55 Cấu trúc tiếng anh hay với To Be

55 Cấu trúc tiếng anh hay với To Be

Bài viết tổng hợp những cấu trúc tiếng anh hay đi với To Be khá thú vị, bạn có thể tham khảo để áp dụng vào các bài viết của mình hay trong giao tiếp tiếng anh, cũng là một cách học để tăng vốn từ vựng. Mọi người tham khảo nhé!

Tải bản PDF ở cuối bài viết 

To be badly off: Nghèo xơ xác

To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)

To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh

To be bathed in perspiration: Mồ hôi ướt nhà tắm

To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn

To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp

To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc

To be beforehand with: Làm trước, điều gì

To be behind prison bars: Bị giam, ở tù

To be behindhand in one’s circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền

To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)

To be beholden to sb: Mang ơn người nào

To be beneath contempt: Không đáng để cho người ta khinh

To be bent on quarrelling: Hay sinh sự

To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm

To be bent with age: Còng lưng vì già

To be bereaved of one’s parents: Bị cớp mất đi cha mẹ

To be bereft of speech: Mất khả năng nói

To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên

To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập

To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch

To be better off: Sung túc hơn, khá hơn

To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe dới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lỡng nam

To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ

To be beyond one’s ken: Vượt khỏi sự hiểu biết

To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì

To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)

To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền

To be blessed with good health.: Đợc may mắn có sức khỏe

To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì

To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức

To be born blind: Sinh ra thì đã mù

To be born of the purple: Là dòng dõi vương giả

To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang

To be born under a lucky star: Sinh ra dới một ngôi sao tốt(may mắn)

To be born under an unclucky star: Sinh ra đời dới một ngôi sao xấu

To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà người thợ may

To be bowled over: Ngã ngửa

To be bred (to be)a doctor: Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ

To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về

To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu

To be brought to bed: Sinh đẻ

To be brought up in the spirit of duty: Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm

To be brown off: (Thtục)Chán

To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới

To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ

To be bunged up: Bị nghẹt mũi

To be burdened with debts: Nợ chất chồng

To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ

To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì

To be burnt alive: Bị thiêu sống

To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội

To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì

To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật

To be bursting with delight: Sớng điên lên, vui phát điên

To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh

To be bushwhacked: Bị phục kích

To be busy as a bee: Bận rộn lu bù

Tải về

[sociallocker id=58]https://drive.google.com/file/d/0B81WOTG6t8MgaVdwTjJXeUkta2M/view?usp=sharing[/sociallocker]

55 Cấu trúc tiếng anh hay với To Be
Đánh giá chất lượng bài viết !