Bổ sung thêm kiến thức ngữ pháp dành cho các bạn đang ôn luyện cho các kì thi, Thích Tiếng Anh chia sẻ “69 cụm từ thường xuất hiện trong các đề thi Tiếng Anh“. Tổng hợp các cụm động từ thông dụng, thường gặp trong các bài thi TOEIC, bài thi THPT, có đầy đủ nghĩa tiếng việt giúp bạn nắm vững kiến thức, phục vụ cho làm bài thi hiệu quả.
Tài liệu cụm động từ khác
- 110 Bài tập câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh về cụm động từ (phrasal verb) có đáp án
- Bài tập về Cụm động từ và Thành Ngữ Tiếng Anh – Cô Mai Phương
Danh sách cụm động từ
1. to be interested in: quan tâm, thích thú đến vấn đề gì đó
2. to be responsible for: chịu trách nhiệm về cái gì đó
3. tired from: mệt mỏi từ việc gì
4. tired of: chán nản cái gì
5. willing to: sẳn lòng
6. capable of: có năng lực về cái gì đó
7. able to: có khả năng làm gì
8. contrary to: đối lập với, trái với
9. useful to somebody: có ích với ai đó
10. take over: tiếp quản, quản lý
11. look into: nghiên cứu, điều tra
12. step down: rời bỏ công việc
13. catch up with: bắt kịp
14. come up with: nghỉ ra
15. face up to ving: giải quyết, chấp nhận
16. look up to: coi trọng
17. call on: đến thăm
18. call for: đến rước
19. break down: hư hỏng
20. get away: trốn thoát
21. take off: cởi đồ, cất cách, khởi hành
22. turn up: xuất hiện
23. put off: hoãn lại
24. take after: chăm sóc
25. stand for: chịu đựng
26. take place: diễn ra
27. sign up: đăng ký
28. staff meeting: cuộc họp nhân viên
29. get a full refund: nhận số tiền hoàn lại đầy đủ, 100%
20. specialize in: chuyên về cái gì đó
21. take a nap: nghỉ một chút, ví dụ: nghỉ trưa
22. compete with: cạnh tranh với
23. contribute to: góp phần, đóng góp
24. deal with: giải quyết, xử lý
25. participate in: tham gia
26. invest in: đầu tư vào cái gì
27.new to: mới mẻ đối với (ai)
28. necessary to : cần thiết đối với (ai)
29. necessary for : cần thiết đối với (cái gì)
30. afraid of: lo sợ, e ngại vì
31. anxious about: lo ngại về (cái gì)
32 anxious for: lo ngại cho (ai)
33. aware of: ý thức về, có hiểu biết về
34. able to: có thể (làm gì)
35. acceptable to: có thể chấp nhận với
36. agreeable to: có thể đồng ý
37. addicted to : đam mê
38. available to sb : sẵn cho ai
39. capable of: có năng lực về
40. confident of: tự tin về
41. confused at: lúng túng vì
42. convenient for: tiện lợi cho
43. clear to : rõ ràng
44. contrary to: trái lại, đối lập
45. different from: khác với
46. disappointed in: thất vọng vì (cái gì)
47. Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai
48. Call at : ghé thăm
49. Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
40. Call off = put off = cancel : huỷ bỏ
41. Carry on = go on : tiếp tục
42. account for: chiếm, giải thích
43. allow for: tính đến, xem xét đến
44. ask after: hỏi thăm sức khỏe
45. ask for: hỏi xin ai cái gì
46. ask sb in/ out: cho ai vào/ ra
47. Die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ)
48. Fall in love with sb: yêu ai đó say đắm
49. Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau
50. Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì
51. Get to doing: bắt tay vào làm việc gì
52. Get round…(to doing): xoay xở, hoàn tất
53. Give way to: nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai
54. Give up: từ bỏ
55. Give out: phân phát, cạn kịêt
56. Jump at a chance/an opportunity: chộp lấy cơ hội
57. Jump at a conclusion: vội kết luận\
58. Keep sb from: ngăn cản ai khỏi
59. Keep sb together: gắn bó
60. Make up: trang điểm, bịa chuyện
61. Make out: phân biệt
62. Make up for: đền bù, hoà giải với ai
63. Make the way to: tìm đường đến
64. Put sth aside: cất đi, để dành
65. Put sth away : cất đi
66. Put through to sb: liên lạc với ai
67. Put down: hạ xuống
68. Take away from: lấy đi, làm nguôi đi
69. Take after: giống ai như đúc