Bổ sung thêm tài liệu học Tiếng Anh dành cho các bạn học sinh tham khảo và làm tài liệu giảng dạy cho giáo viên. Thích Tiếng Anh chia sẻ “Bứt phá điểm thi THPT môn Tiếng Anh 1- cô Mai Phương” bản WORD, sách gồm các chuyên đề ngữ pháp và từ vựng, đọc hiểu, điền từ vào đoạn văn, tìm lỗi sai, các câu hỏi trắc nghiệm đều có đáp án và giải thích chi tiết.
Sách cùng tác giả
- Ngữ Pháp và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản và Nâng Cao 20/80 (Tập 2) – cô Mai Phương
- Rèn kỹ năng Luyện Giải Đề Thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh 2017 – cô Mai Phương
- Rèn luyện kĩ năng làm bài đọc hiểu môn Tiếng Anh – Cô Mai Phương
- Rèn kĩ năng làm bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh – cô Mai Phương
- Rèn kĩ năng hoàn thành đoạn văn môn Tiếng Anh – cô Mai Phương
Trích đoạn từ sách
Tiếng Anh có 12 thì cơ bản, được thể hiện trong bảng sau:
Hiện tại | Quá khứ | Tương lai | |
Đơn | * Cấu trúc:
– Với động từ thường: (+) S + V(s/es)+ O (-) S + do/does + not + V (?) Do/does + S + V? – Với động từ “to be”: (+) S +am/is/are + O (-) S + am/is/are + not + O (?) Am/is/are + S + O? Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently * Cách dùng: – Diễn tả thói quen. (I clean the room every day.) – Diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển nhiên. (The Moon goes around the Earth.) – Diễn tả một sự kiện trong tương lai đã lên lịch sẵn như một phần của kế hoạch (thời gian biểu, lịch chiếu phim, lịch tàu xe…) (The plane flies at 8a.m.) |
* Cấu trúc:
– Với động từ thường: (+) S + V(ed)+ O (-) S + did + not + V + O (?) Did + S + V + O? – Với động từ “to be”: (+) S + was/were + O (-) S + was/ were + O (?) Was/were + S + O? Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night * Cách dùng: – Diễn tả thói quen trong quá khứ hoặc một hành động đã hoàn thành trong quá khứ. (She finished her exam yesterday.) |
* Cấu trúc:
– Với động từ thường: (+) S + will + V + O (-) S + will + not + V + O (?) Will + S + V + O? Từ nhận biết: tomorrow, next week, next month, next year… * Cách dùng: – DIễn tả hành động, điều kiện sẽ xảy ra trong tương lai. (I will go to New York next year.) – Diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng. (I will open the door for you.) |
Tiếp diễn |
* Cấu trúc:
(+) S + be (am/is/are) + V-ing + O (-) S + be + not + V-ing + O (?) Be + S + V-ing + O? Từ nhận biết: now, right now, at present, at the moment * Cách dùng: – Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. (I am eating at the moment.) – Diễn tả một hành động sắp xảy ra ở tương lai gần. (He is coming tonight.) – Diễn tả một thói quen xấu ở hiện tại. (He is always behaving impolitely.) Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget… |
* Cấu trúc:
(+) S + was/were + V-ing + O (-) S + was/were + not + V-ing + O (?) Was/were + S + V-ing + O? Từ nhận biết: while, at the very moment * Cách dùng: – Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ. (I was studying at school at 8p.m yesterday.) – Diễn tả một thói quen liên tục trong quá khứ. (She was always eating pizza when she was at college.) |
* Cấu trúc:
(+) S + will + be + V-ing + O (-) S + will + not + be + V-ing + O (?) Will + S + be + V-ing + O? * Cách dùng: – Diễn tả hành động đang diễn ra vào một thời điểm cụ thể trong tương lai. (I will be doing exam at 10a.m tomorrow.) – Diễn tả sự kiện đã được lên kế hoạch sẵn. (I will be visiting my grandparents next Sunday.)
|
Hoàn thành | * Cấu trúc:
(+) S + have/has + PII + O (-) S + have/has + not + PII + O (?) Have/has + S + PII + O? Từ nhận biết: already, not yet, ever, never, since, for, recently, before * Cách dùng: – Diễn tả một hành động trong quá khú mà không được nêu cụ thể về thời gian diễn ra. (I have been to London.) – Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại. (She has studied for 5 hours.) |
* Cấu trúc:
(+) S + had + PII + O (-) S + had + not + PII + O (?) Had + S + PII + O? Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when * Cách dùng: – Diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ, xảy ra trước một hành động quá khứ khác. (When I came home, she had already cooked dinner.)
|
* Cấu trúc:
(+) S + will + have + PII + O (-) S + will + not + have + PII + O (?) Will + S + have + PII + O? Từ nhận biết: by the time, prior to the time * Cách dùng: – Diễn tả hành động sẽ được hoàn thành trước khi một hành động khác xảy đến. (I will have cleaned the room when Mom comes home.) |
Hoàn thành tiếp diễn | * Cấu trúc:
(+) S + has/have + been + V-ing + O (-) S + hasn’t/haven’t + been + V-ing + O (?) Has/have + S + been + V-ing + O? Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, so far * Cách dùng: – Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại ( có thể tiếp diễn trong tương lai). (They have been celebrating for more than a week up until now.) |
* Cấu trúc:
(+) S + had + been + V-ing + O (-) S + had + been + V-ing + O (?) Had + S + been + V-ing + O? Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time * Cách dùng: – Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động quá khứ khác. (My teacher had been teaching English 10 years before retired.) |
* Cấu trúc:
(+) S + will + have + been + V-ing + O (-) S + will + not + have + been + V-ing + O (?) Will + S + have + been + V-ing + O? Từ nhận biết: by the time, prior to the time * Cách dùng: – Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động tương lai khác. (I will have worked for this company for 6 years by this time next year.) |
Vận dụng
- Jane_________her raincoat on when it__________ raining.
- put/start B. puts/started C. put/starting D. put/started
- The man got out of the car, ________ round to the back and opened the boot.
- was walking B. walked C. walks D. had walked
- He will take the dog out for a walk as soon as he _______ dinner.
- finish B. finishes
- will finish D. shall have finished
- When I last ________ Jane, she ________ to find a job.
- see/was trying B. saw/was trying C. have seen/tried D. saw/tried
- I have never played badminton before. This is the first time I _______ to play.
- try B. tried C. have tried D. am trying
- We ___________ all our school work by tomorrow.
- finish B. finishing
- be finishing D. will have finishing
- She ______ the living room when she heard a strange noise in the kitchen.
- has cleaned B. has been C. cleaning D. was cleaning
- I envy you. At five tomorrow, you _________ some tan on the beach at the seaside.
- will get B. will be getting
- will have gotten D. will have been getting
- I went to Belgium last month. I _________ there before. It’s a beautiful country.
- have never been B. had never been C. never was D. never been
- Almost everyone_______ for home by the time we arrived.
- leave B. left C. leaves D. had left
- He must be very hungry. He ________ anything in three days.
- didn’t eat B. hasn’t eaten C. hadn’t eaten D. wasn’t eating
- I’m going on holiday on Saturday. This time next week I__________ on a beach in the sea.
- will lie B. am lying C. will be lying D. should be lying
- Yesterday I _______ in the park when I saw Dick playing football.
- was walking B. is walking
- has walked D. has been walking
- My mother _______ very happy when she _______ her old friend again two days ago.
- was/met B. had been/met C. has been/meets D. has been/met
- She was playing games while he ________ a football match.
- watched B. watches C. was watching D. watching
- Look! That man _________ to open the door of your car.
- try B. tried C. is trying D. has tried
- I ___________ here at the end of the month.
- will leave B. would leave C. would have left D. is leaving
- I ________ writing my report in an hour or so. Then we can go to a movie.
- finish B. finished C. have finished D. will finish
- I was at the club yesterday, but I ________ you.
- haven’t seen B. did not see C. did not saw D. hadn’t seen
- Every time I looked at her, she ________.
- has smiled B. smiled C. smiles D. is smiling
Thích Tiếng Anh chia sẻ “Bản WORD – Bứt phá điểm thi THPT môn Tiếng Anh 1- cô Mai Phương“