Cách nói khác của You’re Welcome
Trong Tiếng Anh, bên cạnh việc sử dụng “You’re welcome” để đáp lại lời cảm ơn của ai đó khi mình đã giúp họ việc gì. Thì cũng có rất nhiều các câu, cụm từ với ý nghĩa tương tự. Cùng học thêm để tăng vốn từ giao tiếp tiếng anh cho mình nhé!
1. That’s all right! – Không có gì cả đâu!
2. You’re welcome. – Không có gì.
3. Don’t mention it. – Đừng nhắc đến việc đó./ không có gì đáng phải bận tâm đâu.
4. Not at all. – Không có gì cả đâu!
5. It’s nothing. – Không có gì.
6. My pleasure. – Giúp đỡ anh/chị là niềm vinh hạnh cho tôi.
7. It was my pleasure – Đó là niềm vinh hạnh của tôi
8. Oh it was the least I could do – Ồ, đó là điều duy nhất mà tôi có thể làm
9. Think nothing of it – Đừng bận tậm về nó
10. Any time – Lúc nào cũng vậy thôi, có chi đâu
Any time và Anytime khác nhau nhé, mọi người xem chi tiết phân biệt ở đây
11. No big deal – Chẳng có gì to tát cả
12. Sure – chắc chắn rồi
13. I am very pleased – Tôi rất vui lòng
14. At your service – sẵn sàng giúp bạn
15. No problem – Không có chi
16. not a problem – Không vấn đề gì
17. Thank you for giving me a chance to do this – cảm ơn bạn đã cho tôi cơ hội làm việc đó
18. Forget it – Quên nó đi
19. That’s OK – Không có gì đâu
20. You got it – Bạn xứng đáng có nó
21. No worries – Đừng suy nghĩ nhiều
22. I’m happy to help – tôi rất vui khi được giúp
23. By all means – tất nhiên là vậy, chắc chắn rồi
24. Glad to hep – rất vui được giúp