Chức năng của trạng từ (Functions of Adverbs)

Bài viết thuộc phần 27 trong serie 47 bài viết về Học ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

Bài viết tìm hiểu về các chức năng của trạng từ trong Tiếng Anh (Functions of Adverbs)trong việc bổ nghĩa cho động từ, tính từ, cho các trạng từ khác, cho cụm giới từ,… có ví dụ minh họa. bài viết nằm trong serie học ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản dành cho người mới bắt đầu hoàn toàn miễn phí, giúp bạn nắm vững lí thuyết ngữ pháp làm tốt các bài thi.

Các chức năng của trạng từ

Bổ nghĩa cho động từ

Ví dụ:

  • He speaks English fluently. (Anh ấy nói tiếng anh lưu loát.) [fluently bổ nghĩa cho động từ speaks]

Bổ nghĩa cho tính từ

Ví dụ:

  • I led a very pleasant life there. (Ở đó tôi sống rất vui.) [very bổ nghĩa cho tính từ pleasant]

Bổ nghĩa cho trạng từ khác

Ví dụ:

  • She acts too badly. (Cô ấy diễn quá dở.) [too bổ nghĩa cho trạng từ badly]

Bổ nghĩa cho cụm giới từ

Ví dụ:

  • His remarks were not quite to the point. (Những nhận xét của anh ta không đúng ngay vào vấn đề [quite bổ nghĩa cho cụm giới từ to the point]

Bổ nghĩa cho cả câu.

Ví dụ:

  • Luckily, he passed the final exam. (May mắn thay anh ấy đã đậu kì thi cuối khóa.) [Luckily bổ nghĩa cho cả câu he passed the final exam]
Chức năng của trạng từ (Functions of Adverbs)
5 (1) vote

Xem tiếp bài trong serie

Bài trước: Vị trí của trạng từ (Possition of Adverbs) Bài tiếp theo: Trạng từ chỉ mức độ (Adverbs of degree)