Mục lục
Bài này kiến thức lí thuyết cơ bản về danh từ ghép, cấu tạo, hình thức, các loại danh từ chỉ tập hợp, các danh từ chỉ người, các danh từ chỉ động vật, đồ vật. Cách sở hữu, cấu trúc, quy tắc thêm cách sở hữu, chú ý cần nhớ, có bài tập kèm đáp án để các bạn luyện tập, tài liệu phù hợp dành cho mọi đối tượng, học sinh cấp 1 – 2 – 3, ôn thi lí thuyết ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản TOEIC.
TÓM TẮT KIẾN THỨC
DANH TỪ GHÉP
- Danh từ ghép (phức từ) là danh từ có cấu tạo gồm 2 từ trở lên kết hợp với nhau. Hai từ này thường có liên hệ về nghĩa.
VD: rainfall, tennis club, father-in-law, etc.
- CẤU TẠO:
Danh từ ghép (kép) được tạo thành từ việc ghép (kết hợp) một danh từ, giới từ hay tính từ với một danh từ khác.
o (N-N) Danh từ + Danh từ:
VD: phone bill, tennis club, toothpaste, train journey, bedroom, lawnmower, motorcycle, policeman, boyfriend, fruit juice, etc. o (N-V) Danh từ + Động từ: VD: haircut, rainfall, car park, weight-lifting, etc. o (N-Pre) Danh từ + Giới từ: VD: mother-in-law, hanger-on, love-in, passer-by, merry-go-round, etc. o (Pre-N) Giới từ + Danh từ: VD: underworld, underground, inland, inside, outside, indoor, outdoor, input, output etc. o (A-N) Tính từ + Danh từ: VD: blackboard, bluebird, black sheep, greenhouse, software, redhead, quicksilver, etc. o (V-N) Động từ + Danh từ: VD: swimming pool, washing machine, sleeping bag, driving license, washing powder, dining room, etc. |
- HÌNH THỨC: Danh từ ghép có 3 dạng phổ biến:
- Hai danh từ ngăn cách với nhau bởi dấu cách
VD: sleeping bag, swimming pool, fruit juice, etc.
- Hai danh từ ngăn cách với nhau bởi dấu gạch ngang
VD: passer-by, daughter-in-law, etc.
- Hai danh từ viết liền
VD: bathroom, blackberry, greenhouse, etc.
CÁC DANH TỪ CHỈ TẬP HỢP
DANH TỪ CHỈ TẬP HỢP | NGHĨA | |
CÁC DANH TỪ CHỈ NGƯỜI | A band of soldiers
A circle/ party of friends A crew of sailors A crowd of people A gang/ pack of thieves A group of people A horde of children A mass of people A mob of hooligans A panel of experts A party of visitors An army of soldiers A bevy of beauties A band of musicians A band of robbers A board of directors A body of men A bunch/ gang of crooks A caravan of gypsies A choir of singers A class of pupils/ students A company of actors A company of soldiers A congregation of worshippers A crowd of spectators A dynasty of kings A galaxy of film stars A gang of laborers A gang of prisoners A horde of savages A host of angels A line of kings/rulers A mob of rioters A pack of rascals A patrol of policemen A posse of policemen A regiment of soldiers A staff of employees A staff of servants A staff of teachers A team of players A tribe of natives A troop of scouts A troupe of artistes A troupe of performers |
Một đoàn quân lính
Một đám bạn Một đoàn thuỷ thủ Một nhóm người Một băng đảng trộm Một nhóm người Một đám trẻ Một số đông người Một nhóm cổ động cực đoan Một đoàn chuyên gia Một đoàn khách du lịch Một binh đoàn lính Một dàn gái đẹp Một nhóm nhạc sỹ Một băng cướp Một ban giám đốc Một nhóm đàn ông Một lũ lừa đảo Một đám đàn bà tinh quái Một dàn ca sỹ Một lớp học Một đoàn diễn viên Một đoàn binh lính Một đoàn những tín đồ Một nhóm khán giả thể thao Một triều đại Một dàn ngôi sao điện ảnh Một nhóm người lao động Một nhóm tù nhân Một đám người man rợ Một bầy tiên nữ Một hàng ngũ thủ lĩnh Một đám phiến loạn Một đám bất lương Một đoàn cảnh sát tuần tra Một đoàn cảnh sát Một trung đoàn lính Một đội ngũ nhân viên Một đám người hầu Một đội ngũ giáo viên Một nhóm người chơi Một bộ lạc địa phương Một đoàn trinh sát Một đoàn diễn viên chuyên nghiệp Một đoàn người biểu diễn |
CÁC DANH TỪ CHỈ ĐỘNG VẬT | A colony/ nest/ swarm / an army of ants
A drove/ herd of cattle A plague/ cloud/ flight/ swarm of locusts A school/ shoal of fish A hive/ swarm of bees A bevy of quail A brood of chickens A catch/ haul of fish A cloud of flies A cloud/ swarm of insects A colony of gulls A drove/ string/ stud/ team of horses A flight of birds A flight of doves A flight of swallows A flock of birds A flock/ gaggle of geese A flock of sheep A herd of buffaloes A herd of deer A herd of elephants A herd/ tribe of goats A herd of swine A host of sparrows A kindle/ litter of kittens A litter of cubs A litter of piglets A litter of puppies A menagerie of wild animals A muster of peacocks A nest of mice A nest of rabbits A pack of hounds A pack of wolves A pride/ troop of lions A school of herrings A school of porpoises A school of whales A skein of wild geese in flight A team of oxen A train of camels A troop of monkeys |
Một đàn kiến
Một đàn gia súc Một đàn châu chấu Một đàn cá Một đàn ong Một đàn chim cút Một đàn gà Một mẻ cá Một đám ruồi Một đám côn trùng Một đàn mòng biển Một đàn ngựa Một đàn chim Một đàn bồ câu Một đàn én Một đàn chim Một đàn ngỗng Một đàn cừu Một đàn trâu Một đàn nai Một đàn voi Một đàn dê Một đàn heo Một đàn chim sẻ Một đàn mèo con Một đàn thú con Một đàn lợn con Một đàn chó con Một bầy thú hoang làm xiếc Một nhóm công trống Một đàn chuột Một đàn thỏ Một đàn chó săn Một đàn sói Một đàn sư tử Một đàn cá trích Một đàn cá heo Một đàn cá voi Một đàn vịt trời đang bay Một đần bò đực Một đàn lạc đà Một đàn khỉ |
CÁC DANH TỪ CHỈ ĐỒ VẬT | A bale of cotton
A basket of fruit A batch of bread A battery of guns A block of flats A book of exercises A book of notes A bouquet/ bunch of flowers A bowl of rice A bunch/ cluster/ comb of bananas A bunch/ cluster of grapes A bunch of keys A bundle of firewood A bundle of hay A bundle of rags A catalogue of goods A chain/ range of mountains A chest of drawers A cloud of dust A clump of bushes A clump of trees A cluster of coconuts A cluster of diamonds A cluster/ constellation of stars A clutch of eggs A collection of coins A collection of curiosities A collection of stamps A column of smoke A compendium of games A crate of fruit A crop of apples A deck/ pack of cards A fall of rain A fall of snow A fleet of motor-cars A fleet of ships A flight of aero planes A forest of trees A garland/ wreath of flowers A glossary of difficult words A group of islands A hail of bullets A harvest of wheat A heap of rubbish A heap of stones A hedge of bushes A layer of soil A list of names A necklace/ string of pearls A pack of lies A packet of cigarettes A packet of letters A pair of shoes A quiver of arrows A range of hills A reel of thread A roll of film A row of houses A series of events A set of teeth A set of tools A sheaf of corn A sheaf of grain A sheaf of papers A sheaf of wheat A shower of blows A shower of rain A stack of corn A stack of hay A stack of timber A stack of wood A suit of clothes A tuft of grass A tuft of hair A wad of currency An album of photographs An anthology of poems An orchard of fruit trees |
Một kiện bông
Một rổ hoa quả Một mẻ bánh Một bộ sung Một toà nhà Một quyển sách bài tập Một quyển vở ghi Một bó hoa Một bát cơm Một nải chuối Một chùm nho Một chum chìa khoá Một bó củi Một bó cỏ khô Một mớ giẻ lau Một danh sách hàng hoá Một dãy núi Một tủ ngăn kéo Một đám bụi Một bụi rậm Một bụi cây Một cụm dừa Một đám kim cương Một chòm sao Một ổ trứng Một bộ sưu tập tiền xu Một bộ sưu tập những vật kì lạ Một bộ sưu tập tem Một cột khói Một trích lược trò chơi Một giỏ hoa quả Một vụ mùa táo Một bộ bài Một trận mưa Một trận tuyết Một đoàn xe mô tô Một đoàn tàu Một chuyến bay Một rừng cây Một vòng hoa Một danh sách từ khó Một quần đảo Một loạt đạn Một vụ lúa mì Một đống rác Một đống đá Một bụi cây Một lớp đất Một danh sách tên Một chuỗi hạt ngọc trai Một chuỗi lời dối trá Một bao thuốc lá Một xấp thư tay Một đôi giày Một ống đựng tên Một dãy đồi Một cuộn chỉ Một cuốn phim Một dãy nhà Một chuỗi các sự kiện Một bộ rang Một bộ đồ dùng Một bó ngô Một bó ngũ cốc Một cuộn giấy Một bó lúa mì Một trận gió Một trận mưa Một đống ngô Một đụm rơm Một bó gỗ xẻ Một bó củi Một bộ quần áo Một đám cỏ Một nhúm tóc Một nắm tiền đang lưu hành Một bộ ảnh Một tuyển tập thơ Một vườn cây ăn quả |
CÁCH SỞ HỮU
- Sở hữu cách viết tắt là ‘s là ký hiệu được đặt vào sau một danh từ chỉ người cụ thể để diễn đạt sự sở hữu.
VD: Anna’s bag, Bobby’s teddy bear, my mom’s motorbike, etc.
- Người tA HIẾM KHI sử dụng sở hữu cách cho động vật, và hầu như KHÔNG dùng sở hữu cách với đồ vật.
CẤU TRÚC:
1. The N (chỉ con vật) + ‘s + N = the N (chỉ con vật) + of + N 2. The N (chỉ đồ vật) + of + N |
VD:
Với con vật: The dog’s tail = the tail of the dog
Với đồ vật: The wing of the plane.
QUY TẮC THÊM CÁCH SỞ HỮU
a, Thông thường ta thêm ‘s vào sau các danh từ số ít để diễn đạt sự sở hữu.
VD: Peter’s school, Brian’s hair, the cat’s fur, etc.
CHÚ Ý: Các danh từ số ít kết thúc bằng –s vẫn được thêm ‘s như quy tắc
VD: the boss’s opinion, etc.
b, Với các danh từ số nhiều (có s ở cuối) tA KHÔNG thêm s mà chỉ thêm ‘.
VD: the fans’, the teachers’, the gardeners’, etc.
CHÚ Ý: Với các danh từ số nhiều đặc biệt (không có s ở cuối) tA vẫn thêm ‘s bình thường.
VD: the children’s books, the People’s committee, etc.
c, Với trường hợp 2 người cùng sở hữu một vật, tA thêm sở hữu cách vào danh từ thứ 2.
CHÚ Ý: cần phân biệt với việc 2 người sở hữu 1 thứ, hay 2 người sở hữu 2 thứ giống nhau. Có thể xác định chỉ thêm sở hữu cách vào danh từ thứ hai, hay thêm vào cả 2 danh từ quA động từ và danh từ trước nó. Xét VD sau:
- Bob and Mary’s house is
(Bob và Mary ở cùng nhà và ngôi nhà đó lớn.)
- Bob’s and Mary’s houses are
(Nhà củA Bob và nhà củA Mary đều lớn. Hai nhà này khác nhau.)
d, Với một số danh từ thông dụng, hoặc có thể đoán được nhờ ngữ cảnh, rA có thể lược bỏ danh từ sau ‘s.
VD: the tailor’s (shop), the hairdresser’s (shop), etc.
I am going to visit my mother’s (house).
CÂU HỎI WHOSE
CẤU TRÚC:
– Whose + N(s) + is it/ are they? Cái này là của ai? – It’s/ They’re + N + sở hữu cách (hoặc Đại từ sở hữu: mine, yours, hers, his, theirs, ours, its) – Hoặc It belongs/ they belong to + Đại từ tân ngữ: me, you, her, him, them, us, it. |
VD: Whose car is it? It’s Mary’s.