Danh từ ghép và cách sở hữu (lí thuyết + bài tập) – Mira Vân

Bài viết thuộc phần 5 trong serie 7 bài viết về Lí thuyết và bài tập các chuyên đề Tiếng Anh cơ bản quan trọng - Mira Vân

Bài này kiến thức lí thuyết cơ bản về danh từ ghép, cấu tạo, hình thức, các loại danh từ chỉ tập hợp, các danh từ chỉ người, các danh từ chỉ động vật, đồ vật. Cách sở hữu, cấu trúc, quy tắc thêm cách sở hữu, chú ý cần nhớ, có bài tập kèm đáp án để các bạn luyện tập, tài liệu phù hợp dành cho mọi đối tượng, học sinh cấp 1 – 2 – 3, ôn thi lí thuyết ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản TOEIC.

TÓM TẮT KIẾN THỨC

DANH TỪ GHÉP

  • Danh từ ghép (phức từ) là danh từ có cấu tạo gồm 2 từ trở lên kết hợp với nhau. Hai từ này thường có liên hệ về nghĩa.

VD: rainfall, tennis club, father-in-law, etc.

  • CẤU TẠO:

Danh từ ghép (kép) được tạo thành từ việc ghép (kết hợp) một danh từ, giới từ hay tính từ với một danh từ khác.

o   (N-N) Danh từ + Danh từ:

VD: phone bill, tennis club, toothpaste, train journey, bedroom, lawnmower, motorcycle, policeman, boyfriend, fruit juice, etc.

o   (N-V) Danh từ + Động từ:

VD: haircut, rainfall, car park, weight-lifting, etc.

o   (N-Pre) Danh từ + Giới từ:

VD: mother-in-law, hanger-on, love-in, passer-by, merry-go-round, etc.

o   (Pre-N) Giới từ + Danh từ:

VD: underworld, underground, inland, inside, outside, indoor, outdoor, input, output etc.

o   (A-N) Tính từ + Danh từ:

VD: blackboard, bluebird, black sheep, greenhouse, software, redhead, quicksilver, etc.

o   (V-N) Động từ + Danh từ:

VD: swimming pool, washing machine, sleeping bag, driving license, washing powder, dining room, etc.

 

  • HÌNH THỨC: Danh từ ghép có 3 dạng phổ biến:
    • Hai danh từ ngăn cách với nhau bởi dấu cách

VD: sleeping bag, swimming pool, fruit juice, etc.

  • Hai danh từ ngăn cách với nhau bởi dấu gạch ngang

VD: passer-by, daughter-in-law, etc.

  • Hai danh từ viết liền

VD: bathroom, blackberry, greenhouse, etc.

CÁC DANH TỪ CHỈ TẬP HỢP

  DANH TỪ CHỈ TẬP HỢP NGHĨA
CÁC DANH TỪ CHỈ NGƯỜI A band of soldiers

A circle/ party of friends

A crew of sailors

A crowd of people

A gang/ pack of thieves

A group of people

A horde of children

A mass of people

A mob of hooligans

A panel of experts

A party of visitors

An army of soldiers

A bevy of beauties

A band of musicians

A band of robbers

A board of directors

A body of men

A bunch/ gang of crooks

A caravan of gypsies

A choir of singers

A class of pupils/ students

A company of actors

A company of soldiers

A congregation of worshippers

A crowd of spectators

A dynasty of kings

A galaxy of film stars

A gang of laborers

A gang of prisoners

A horde of savages

A host of angels

A line of kings/rulers

A mob of rioters

A pack of rascals

A patrol of policemen

A posse of policemen

A regiment of soldiers

A staff of employees

A staff of servants

A staff of teachers

A team of players

A tribe of natives

A troop of scouts

A troupe of artistes

A troupe of performers

Một đoàn quân lính

Một đám bạn

Một đoàn thuỷ thủ

Một nhóm người

Một băng đảng trộm

Một nhóm người

Một đám trẻ

Một số đông người

Một nhóm cổ động cực đoan

Một đoàn chuyên gia

Một đoàn khách du lịch

Một binh đoàn lính

Một dàn gái đẹp

Một nhóm nhạc sỹ

Một băng cướp

Một ban giám đốc

Một nhóm đàn ông

Một lũ lừa đảo

Một đám đàn bà tinh quái

Một dàn ca sỹ

Một lớp học

Một đoàn diễn viên

Một đoàn binh lính

Một đoàn những tín đồ

Một nhóm khán giả thể thao

Một triều đại

Một dàn ngôi sao điện ảnh

Một nhóm người lao động

Một nhóm tù nhân

Một đám người man rợ

Một bầy tiên nữ

Một hàng ngũ thủ lĩnh

Một đám phiến loạn

Một đám bất lương

Một đoàn cảnh sát tuần tra

Một đoàn cảnh sát

Một trung đoàn lính

Một đội ngũ nhân viên

Một đám người hầu

Một đội ngũ giáo viên

Một nhóm người chơi

Một bộ lạc địa phương

Một đoàn trinh sát

Một đoàn diễn viên chuyên nghiệp

Một đoàn người biểu diễn

CÁC DANH TỪ CHỈ ĐỘNG VẬT A colony/ nest/ swarm / an army of ants

A drove/ herd of cattle

A plague/ cloud/ flight/ swarm of locusts

A school/ shoal of fish

A hive/ swarm of bees

A bevy of quail

A brood of chickens

A catch/ haul of fish

A cloud of flies

A cloud/ swarm of insects

A colony of gulls

A drove/ string/ stud/ team of horses

A flight of birds

A flight of doves

A flight of swallows

A flock of birds

A flock/ gaggle of geese

A flock of sheep

A herd of buffaloes

A herd of deer

A herd of elephants

A herd/ tribe of goats

A herd of swine

A host of sparrows

A kindle/ litter of kittens

A litter of cubs

A litter of piglets

A litter of puppies

A menagerie of wild animals

A muster of peacocks

A nest of mice

A nest of rabbits

A pack of hounds

A pack of wolves

A pride/ troop of lions

A school of herrings

A school of porpoises

A school of whales

A skein of wild geese in flight

A team of oxen

A train of camels

A troop of monkeys

Một đàn kiến

Một đàn gia súc

Một đàn châu chấu

Một đàn cá

Một đàn ong

Một đàn chim cút

Một đàn gà

Một mẻ cá

Một đám ruồi

Một đám côn trùng

Một đàn mòng biển

Một đàn ngựa

Một đàn chim

Một đàn bồ câu

Một đàn én

Một đàn chim

Một đàn ngỗng

Một đàn cừu

Một đàn trâu

Một đàn nai

Một đàn voi

Một đàn dê

Một đàn heo

Một đàn chim sẻ

Một đàn mèo con

Một đàn thú con

Một đàn lợn con

Một đàn chó con

Một bầy thú hoang làm xiếc

Một nhóm công trống

Một đàn chuột

Một đàn thỏ

Một đàn chó săn

Một đàn sói

Một đàn sư tử

Một đàn cá trích

Một đàn cá heo

Một đàn cá voi

Một đàn vịt trời đang bay

Một đần bò đực

Một đàn lạc đà

Một đàn khỉ

CÁC DANH TỪ CHỈ ĐỒ VẬT A bale of cotton

A basket of fruit

A batch of bread

A battery of guns

A block of flats

A book of exercises

A book of notes

A bouquet/ bunch of flowers

A bowl of rice

A bunch/ cluster/ comb of bananas

A bunch/ cluster of grapes

A bunch of keys

A bundle of firewood

A bundle of hay

A bundle of rags

A catalogue of goods

A chain/ range of mountains

A chest of drawers

A cloud of dust

A clump of bushes

A clump of trees

A cluster of coconuts

A cluster of diamonds

A cluster/ constellation of stars

A clutch of eggs

A collection of coins

A collection of curiosities

A collection of stamps

A column of smoke

A compendium of games

A crate of fruit

A crop of apples

A deck/ pack of cards

A fall of rain

A fall of snow

A fleet of motor-cars

A fleet of ships

A flight of aero planes

A forest of trees

A garland/ wreath of flowers

A glossary of difficult words

A group of islands

A hail of bullets

A harvest of wheat

A heap of rubbish

A heap of stones

A hedge of bushes

A layer of soil

A list of names

A necklace/ string of pearls

A pack of lies

A packet of cigarettes

A packet of letters

A pair of shoes

A quiver of arrows

A range of hills

A reel of thread

A roll of film

A row of houses

A series of events

A set of teeth

A set of tools

A sheaf of corn

A sheaf of grain

A sheaf of papers

A sheaf of wheat

A shower of blows

A shower of rain

A stack of corn

A stack of hay

A stack of timber

A stack of wood

A suit of clothes

A tuft of grass

A tuft of hair

A wad of currency

An album of photographs

An anthology of poems

An orchard of fruit trees

Một kiện bông

Một rổ hoa quả

Một mẻ bánh

Một bộ sung

Một toà nhà

Một quyển sách bài tập

Một quyển vở ghi

Một bó hoa

Một bát cơm

Một nải chuối

Một chùm nho

Một chum chìa khoá

Một bó củi

Một bó cỏ khô

Một mớ giẻ lau

Một danh sách hàng hoá

Một dãy núi

Một tủ ngăn kéo

Một đám bụi

Một bụi rậm

Một bụi cây

Một cụm dừa

Một đám kim cương

Một chòm sao

Một ổ trứng

Một bộ sưu tập tiền xu

Một bộ sưu tập những vật kì lạ

Một bộ sưu tập tem

Một cột khói

Một trích lược trò chơi

Một giỏ hoa quả

Một vụ mùa táo

Một bộ bài

Một trận mưa

Một trận tuyết

Một đoàn xe mô tô

Một đoàn tàu

Một chuyến bay

Một rừng cây

Một vòng hoa

Một danh sách từ khó

Một quần đảo

Một loạt đạn

Một vụ lúa mì

Một đống rác

Một đống đá

Một bụi cây

Một lớp đất

Một danh sách tên

Một chuỗi hạt ngọc trai

Một chuỗi lời dối trá

Một bao thuốc lá

Một xấp thư tay

Một đôi giày

Một ống đựng tên

Một dãy đồi

Một cuộn chỉ

Một cuốn phim

Một dãy nhà

Một chuỗi các sự kiện

Một bộ rang

Một bộ đồ dùng

Một bó ngô

Một bó ngũ cốc

Một cuộn giấy

Một bó lúa mì

Một trận gió

Một trận mưa

Một đống ngô

Một đụm rơm

Một bó gỗ xẻ

Một bó củi

Một bộ quần áo

Một đám cỏ

Một nhúm tóc

Một nắm tiền đang lưu hành

Một bộ ảnh

Một tuyển tập thơ

Một vườn cây ăn quả

 

CÁCH SỞ HỮU

  • Sở hữu cách viết tắt là ‘s là ký hiệu được đặt vào sau một danh từ chỉ người cụ thể để diễn đạt sự sở hữu.

VD: Anna’s bag, Bobby’s teddy bear, my mom’s motorbike, etc.

  • Người tA HIẾM KHI sử dụng sở hữu cách cho động vật, và hầu như KHÔNG dùng sở hữu cách với đồ vật.
CẤU TRÚC:

1. The N (chỉ con vật) + ‘s + N = the N (chỉ con vật) + of + N

2. The N (chỉ đồ vật) + of + N

VD:

Với con vật: The dog’s tail = the tail of the dog

Với đồ vật: The wing of the plane.

QUY TẮC THÊM CÁCH SỞ HỮU

a, Thông thường ta thêm ‘s vào sau các danh từ số ít để diễn đạt sự sở hữu.

VD: Peter’s school, Brian’s hair, the cat’s fur, etc.

CHÚ Ý: Các danh từ số ít kết thúc bằng –s vẫn được thêm ‘s như quy tắc

VD: the boss’s opinion, etc.

b, Với các danh từ số nhiều (có s ở cuối) tA KHÔNG thêm s mà chỉ thêm ‘.

VD: the fans’, the teachers’, the gardeners’, etc.

CHÚ Ý: Với các danh từ số nhiều đặc biệt (không có s ở cuối) tA vẫn thêm ‘s bình thường.

VD: the children’s books, the People’s committee, etc.

c, Với trường hợp 2 người cùng sở hữu một vật, tA thêm sở hữu cách vào danh từ thứ 2.

CHÚ Ý: cần phân biệt với việc 2 người sở hữu 1 thứ, hay 2 người sở hữu 2 thứ giống nhau. Có thể xác định chỉ thêm sở hữu cách vào danh từ thứ hai, hay thêm vào cả 2 danh từ quA động từ và danh từ trước nó. Xét VD sau:

  • Bob and Mary’s house is

(Bob và Mary ở cùng nhà và ngôi nhà đó lớn.)

  • Bob’s and Mary’s houses are

(Nhà củA Bob và nhà củA Mary đều lớn. Hai nhà này khác nhau.)

d, Với một số danh từ thông dụng, hoặc có thể đoán được nhờ ngữ cảnh, rA có thể lược bỏ danh từ sau ‘s.

VD: the tailor’s (shop), the hairdresser’s (shop), etc.

I am going to visit my mother’s (house).

CÂU HỎI WHOSE

CẤU TRÚC:

–         Whose + N(s) + is it/ are they? Cái này là của ai?

–         It’s/ They’re + N + sở hữu cách (hoặc Đại từ sở hữu: mine, yours, hers, his, theirs, ours, its)

–         Hoặc It belongs/ they belong to + Đại từ tân ngữ: me, you, her, him, them, us, it.

VD: Whose car is it? It’s Mary’s.

 

Tải về PDF
Nếu link tải bị lỗi, bạn có thể tải về link dự phòng sau: Link Dropbox | Link Box
Danh từ ghép và cách sở hữu (lí thuyết + bài tập) – Mira Vân
5 (27) votes

Xem tiếp bài trong serie

Bài trước: Mạo từ (lí thuyết + bài tập) – Mira Vân Bài tiếp theo: Giới từ (lí thuyết + bài tập) – Mira Vân