Động từ có quy tắc là gì ?
Động từ có quy tắc (Regular verbs) là động từ có hình thức quá khứ đơn (simple past) và quá khứ phân từ (past participle) được thành lập bằng cách thêm –ed vào động từ nguyên mẫu (infinitive)
Ví dụ:
Infinitive | Past | Past participle |
Work (làm việc) | Worked | Worked |
Invite (mời) | Invited | Invited |
Study (học) | studied | studied |
Beg (van xin) | Begged | Begged |
Động từ bất quy tắc là gì ?
Động từ bất quy tắc (irregilar verbs) là động từ có hình thức quá khứ đơn (simple past) và quá khứ phân từ (past participle) được thành lập không theo quy tắc nhất định nào. Hình thức quá khứ đơn và quá khứ phân từ của các động từ này nằm trong bảng động từ bất quy tắc (người học phải học thuộc lòng bảng động từ bất quy tắc.)
Ví dụ:
Infinitive | Past | Past participle |
Be (thì, là, bị, ở) | Was/ were | Been |
See (nhìn thấy) | Saw | Seen |
Teach (dạy) | taught | Taught |
Give (cho) | gave | given |
See (nhìn thấy) | Saw | Seen |
Teach (dạy) | taught | Taught |
Give (cho) | gave | given |