Tài liệu dành cho các bạn học sinh lớp 12 tổng hợp các kiến thức ôn thi THPT Quốc Gia (Đại Học), Thích Tiếng Anh chia sẻ tài liệu “Các động từ – cụm động từ Tiếng Anh quan trọng – cô Mai Phương” bản PDF, Tài liệu tổng hợp các verb và phrasal verb quan trọng cần nhớ để làm tốt các dạng bài tập ngữ pháp trong đề thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh.
Tài liệu ôn tập cụm động từ
- 278 Cụm động từ thông dụng thường gặp trích từ đề thi Tiếng Anh 2018
- 129 Bài tập cụm động từ có đáp án trích từ đề thi thử Tiếng Anh 2018
- 110 Bài tập câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh về cụm động từ (phrasal verb) có đáp án
- Bảng 1500 cụm động từ Tiếng Anh (phrasal verb) thông dụng thường gặp từ A – Z
- Bảng tra cứu cụm giới từ và cụm động từ thông dụng trong Tiếng Anh
Trích từ tài liệu
engage with a person to do something (v) : hứa với ai làm việc gì
enrich with (v) : làm giàu bằng (nghĩa đen, nghĩa bóng)
enter into (v) : bắt đâu, gia nhập
enqual someone in something (v) : bằng ai về điều gì
escape from (v) : trốn khỏi
examine into something (v) : nghiên cứu về
examine a candidate in a subject (v) : sát hạch thí sinh về môn gì
exchange one thing for another (v) : đổi một vật lấy vật khác
explain to someone (v) : cắt nghĩa cho ai, giải thích
explain to someone about something (v) : giải thích cho ai về điều gì
educated in a subject (adj) : giỏi về môn học nào
employed in a place (adj) : được dùng làm việc gì ở đâu
empty of something (adj) : trống rỗng, không có gì
engaged to someone (adj) : đính hôn với ai
equal to (adj) : bằng với
equivalent to something (adj) : tương đương với
essential to something (adj) : cần thiết cho
exhausted with (adj) : mệt nhoài vì làm việc vất vả
exposed to danger (adj) : xông pha nguy hiểm
experience in doing something (n) : kinh nghiệm làm gì
examination in English (n) : kỳ thi, bài thi tiếng Anh
experiment in a matter (n) : thí nghiệm về môn gì
exposure to danger/ weather (n) : sự phơi bày ta ngoài nguy hiểm
(keep an) eye on : để ý, canh chừng
(have)an eye for be : biết nhận thức, con mắt tinh đời
(keep one’s) eyes open : để ý theo dõi, cảnh giác
(see) eye to eye : đồng ý
(up to the) eyes in : miệt mài
(with an ) eye to : nhắm đến