Động từ nguyên mẫu trong TOEIC

Bài viết thuộc phần 9 trong serie 19 bài viết về Học Part 5 TOEIC cơ bản

Tiếp tục bài thứ 9 trong loạt bài tự học Part 5 TOEIC, Thích Tiếng Anh chia sẻ “Động từ nguyên mẫu trong TOEIC“, bài này sẽ tìm hiểu lí thuyết động từ nguyên mẫu, cách dùng và những từ theo sau là to-infitive, sau mỗi phần lí thuyết sẽ có vị dụ minh họa cụ thể, cuối bài có bài tập về động từ từ nguyễn mẫu giúp bạn nắm vững kiến thức sau khi học lí thuyết.

Lí thuyết về động từ nguyên mẫu ( có to – Infitive )

Động từ nguyên mẫu có các vị trí như sau:

Đầu tiên động từ nguyên mẫu có thể đứng đầu câu làm chủ ngữ

Ví dụ:

  • To become a doctor is my goal
  • Becoming a doctor is my goal

“To become” là để trở thành còn “becoming” là việc trở thành

Động từ nguyên mẫu đứng sau động từ

Ví dụ: I expect to meet him there

Các trường hợp đi với to – V thường gặp
Want/wish/would like/expect to V Muốn làm gì
Decide to V Quyết định làm gì
Hesitate to V Do dự làm gì
Afford to V Đủ khả năng làm gì
Fail to V Không làm được việc gì
Offer to V Đề nghị làm gì
Prefer to V Thích làm gì hơn
Attempt to V Cố gắng/ thử sức làm gì
Intend to V Dự định làm gì
Manage to V Thành công trong việc gì

 

Ví dụ:

  • He affords to buy a car
  • Don’t hesitate to ask me if you have any question

Ngoài các động từ đi trực tiếp với động từ nguyên mẫu còn có các động từ theo sau đó là 1 tân ngữ chỉ người và động từ nguyên mẫu

Advise sb to do sth Khuyên ai làm gì
Require sb to do sth Yêu cầu ai làm gì
Encourage sb to do sth Khuyến khích ai làm gì
Allow sb to do sth Cho phép ai làm gì
Persuade sb to do th Thuyết phục ai làm gì

 

Ví dụ:

  • They encouraged the employees to attend the conference
  • I persuaded them to take part in the competition

Chúng ta dùng động từ nguyên mẫu sau các adj hoặc các cấu trúc bị động to be + PII + to V

Be asked to V/ be required to V/ be requested to V Được yêu cầu làm gì
Be permitted to V/ be allowed to V Được cho phép làm gì
Be persuaded to V Được thuyết phục làm gì
Be encouraged to V Được khuyến khích làm gì
Be advised to V Được khuyên làm gì
Be expected to V Được mong đợi sẽ làm gì
Used to V Trước đây quen làm gì

 

Ví dụ:

  • She used to work at a bank
  • We are eager to see them again

Ngoài 4 vị trí trên chúng ta còn gặp to-V trong các cụm cố định

In an effort to V Trong nỗ lực làm gì
In order to v Để mà làm gì
In a attempt to V Cố gắng, thử sức để làm gì

Ví dụ:

  • In order to pay for the repairs, they need $5000
  • In an effort to increase profits, we are looking for cheaper supplies

Các trường hợp sử dụng động tự nguyên mẫu không to

Make sb do sth Bắt ai làm gì
Let sb do sth Cho phép ai làm gì
Help (sb) do sth Giúp làm gì
See (sb) do sth Chứng kiến ai làm gì

Ví dụ:

  • Our new CEO’s tactics made the company grow and become more efficient
  • If you have any other ideas, please let me know

Bài tập động từ nguyên mẫu

We are looking forward to … the possibilities of working collaboratively

A. discuss

B. discussing

C. discussed

D. discussion

  • “look forward to” mong đợi làm gì + Ving => B
  • Dịch: Chúng tôi mong đợi việc thảo luận khả năng hợp tác

They agreed to have another meeting tomorrow morning …. the ongoing project

A. to expedite

B. expediting

C. expedited

D. expedition

  • A to expedite để thể hiện mục đích để làm gì
  • Dịch: Họ đồng ý có một buổi họp nữa vào sáng mai để xúc tiến dự án sắp tới

The Japanese restaurant is considering ….. a new series of recipes for local residents

A. introduce

B. to introduce

C. introducing

D. introduced

  • “consider Ving” => C
  • Dịch nghĩa: Nhà hàng Nhật Bản đang cân nhắc giới thiệu đồng loạt các công thức nấu ăn mới cho người dân địa phương

All factory workers are required …. to the safety regulations stated in the manual

A. adhere

B. adhering

C. to adhere

D. have adhered

  • “be required to do sth” yêu cầu làm gì => C to adhere
  • Dịch nghĩa: Tất cả các nhân viên nhà máy được yêu cầu phải tuân theo các quy định an toàn lao động được ghi trong sổ tay nhân viên

While attending the seminar, we really enjoyed …. with representatives from other branches

A. talk

B. talked

C. to talk

D. talking

  • Enjoy Ving: thích làm gì => D
  • Dịch: Khi tham gia hội thảo, chúng tôi thực sự thích nói chuyện với những người đại diện từ các công ty khác

Kết 

OK! vậy là bạn đã hiểu cơ bản về động từ nguyên mẫu và các điểm cần chú ý rồi chứ ? Cùng tìm hiểu bài học tiếp theo nhé!

Động từ nguyên mẫu trong TOEIC
Đánh giá chất lượng bài viết !

Xem tiếp bài trong serie

Bài trước: Câu bị động trong TOEIC Bài tiếp theo: Danh động từ và động từ nguyên mẫu trong TOEIC