Thích Tiếng Anh chia sẻ loạt từ vựng theo chủ đề các giai đoạn trong cuộc đời, các bạn tham khảo học nhé!
Birth – /ˈbɝːθ/ngày chào đời
Newborn /ˈnuː.bɔːrn/: sơ sinh
Toddler – /ˈtɑːd.lɚ/: em bé giai đoạn chập chững bò, đi
Childhood – /ˈtʃaɪld.hʊd/: thời thơ ấu
Innocent – /ˈɪn.ə.sənt/: ngây thơ, trong sáng, hồn nhiên
Teenage – /ˈtiːnˌeɪ.dʒɚ/: tuổi ô mai
Puberty – /ˈpjuː.bɚ.t̬i/: dậy thì
Rebellious– /rɪˈbel.i.əs/: nổi loạn
Adolescence – /ˌæd.əˈles.ənt/: thời thanh niên
Enthusiasm – /ɪnˈθuː.zi.æz.əm/: hăng hái, nhiệt huyết
Marriage – /ˈmer.ɪdʒ/: hôn nhân
Middle age – /ˌmɪd.əl ˈeɪdʒ/ : tuổi trung niên
Mature – /məˈtʊr/: chin chắn, trưởng thành
Trên đây là bài viết “Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề các giai đoạn trong cuộc đời”