Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề Thời Trang

Bài viết thuộc phần 14 trong serie 23 bài viết về Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề

 

Tiếp tục các bài học Tiếng Anh theo chủ đề, bài này Thích Tiếng Anh sẽ tổng hợp các bài “Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề Thời Trang

 

QUẦN ÁO:

anorak: áo khoác có mũ

apron: tạp dề

baseball cap: mũ lưỡi trai

belt: thắt lưng

bikini: bikini

blazer: áo khoác nam dạng vét

blouse: áo sơ mi nữ

boots: bốt

bow tie: nơ thắt cổ áo nam

boxer shorts: quần đùi

bra: áo lót nữ

cardigan: áo len cài đằng trước

coat: áo khoác

dinner jacket: com lê đi dự tiệc

dress: váy liền

dressing gown: áo choàng tắm

gloves: găng tay

hat: mũ

high heels (viết tắt củahigh-heeled shoes): giày cao gót

jacket: áo khoác ngắn

jeans: quần bò

jumper: áo len

knickers: quần lót nữ

leather jacket: áo khoác da

miniskirt: váy ngắn

nightie (viết tắt củanightdress): váy ngủ

overalls: quần yếm

overcoat: áo măng tô

pullover: áo len chui đầu

pyjamas: bộ đồ ngủ

raincoat: áo mưa

sandals: dép xăng-đan

scarf: khăn

shirt: áo sơ mi

shoelace: dây giày

shoes: giày

pair of shoes: đôi giày

shorts: quần soóc

skirt: chân váy

slippers: dép đi trong nhà

socks: tất

stilettos: giày gót nhọn

stockings: tất dài

suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

sweater: áo len

swimming costume: quần áo bơi

swimming trunks: quần bơi nam

thong: quần lót dây

tie: cà vạt

tights: quần tất

top: áo

tracksuit: bộ đồ thể thao

trainers: giầy thể thao

trousers: quần dài

pair of trousers: chiếc quần dài

t-shirt: áo phông

underpants: quần lót nam

vest: áo lót ba lỗ

wellingtons: ủng cao su

ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN:

bracelet: vòng tay

cufflinks: khuy cài măng sét

comb: lược thẳng

earrings: khuyên tai

engagement ring: nhẫn đính hôn

glasses: kính

handbag: túi

handkerchief: khăn tay

hair tie hoặc hair band: dây buộc tóc

hairbrush: lược chùm

keys: chìa khóa

keyring: móc chìa khóa

lighter: bật lửa

lipstick: son môi

makeup: đồ trang điểm

mirror: gương

necklace: vòng cổ

piercing: khuyên

purse: ví nữ

ring: nhẫn

sunglasses: kính râm

umbrella: cái ô

walking stick: gậy đi bộ

wallet: ví nam

watch: đồng hồ

wedding ring: nhẫn cưới

CÁC TỪ LIÊN QUAN KHÁC:

size: kích cỡ

loose: lỏng

tight: chật

to wear: mặc/đeo

to put on: mặc vào

to take off: cởi ra

to get dressed: mặc đồ

to get undressed: cởi đồ

button: khuy

pocket: túi quần áo

zip: khóa kéo

to tie: thắt/buộc

to untie: tháo/cởi

to do up: kéo khóa/cài cúc

to undo: cởi khóa/cởi cúc

 

Trên đây là toàn bộ từ vựng bài “Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề Thời Trang“.

 

Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề Thời Trang
4 (3) votes

Xem tiếp bài trong serie

Bài trước: Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề Facebook Bài tiếp theo: Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề về Đồ Đạc