Tiếp tục các bài viết giúp học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả hơn, Thích Tiếng Anh chia sẻ “Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề về Giáng Sinh (phần 2)“.
Angel | Thiên thần |
Bell | Chuông |
Blizzard | Trận bão tuyết |
Candle | Nến |
Candy cane | Kẹo hình cây gậy |
Card | Thiếp |
Carol | Bài hát mừng vào dịp lễ Giáng sinh |
Chimney | Ống khói |
Christmas card | Thiệp Giáng sinh |
Christmas tree | Cây thông Giáng Sinh |
Christmas | Ngày lễ noel |
feast | Bữa tiệc, yến tiệc |
Fireplace | Lò sưởi |
Firewood | Củi |
Gift | Món quà |
Icicle | Cột băng |
Noel | Ngày lễ noel |
Ornament | Vật trang trí (treo trên cây thông Giáng sinh) |
Pine | Cây thông |
Reindeer | Con tuần lộc |
Ribbon | Ruy băng |
Santa Claus | Ông già Noel |
Scarf | Khăn choàng |
Sled = Sleig | Xe trượt tuyết |
Snow | Tuyết |
Snowflake | Bông tuyết |
Snowman | Người tuyết |
Stockings | Bít tất |
Tinsel | Kim tuyến |
Winter | Mùa đông |
Wreath | Vòng hoa Giáng sinh |
Với “Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề về Giáng Sinh (phần 2)“, các bạn sẽ có một lượng từ vựng sử dụng khi nói về tới các chủ đề liên quan tới Giáng Sinh.