Bài tập Trắc nghiệm Tiếng Anh đôi khi khiến học sinh chúng ta khó xử khi yêu cầu phân biệt (Difference) giữa ON TIME và IN TIME. Để biết được sự khác biệt trong cách dùng 2 cụm từ này, Thích Tiếng Anh mời bạn đón đọc bài viết tiếp theo trong Series Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn. Bài viết có bài tập vận dụng và đáp án.
I/ PHÂN BIỆT VÀ CÁCH DÙNG
Nếu ON TIME chỉ sự đúng thời gian theo kế hoạch, lịch trình dựng sẵn,
Thì IN TIME lại thường được đặt trong cấu trúc (just) in time for something, chỉ sự kịp lúc để làm một hoạt động khác.
Tức là, với ON TIME, ta phần nào biết được “time” đó là khi nào, và trông chờ thời gian đó đến,
còn với IN TIME ta không biết rõ được thời gian chính xác (vì không có lịch trình), chỉ căn cứ vào các hoạt động liên quan để xác định có kịp lúc hay không.
The train must be at the station completed on time. | The teacher must be completed in time for preparing materials for the class. |
It must arrive according to the schedule. (Tàu phải đến ga đúng thời gian theo lịch trình). |
He must be present at class with time to spare before the start of the class. (Thầy giáo cần đến trước giờ dạy một khoảng thời gian kịp để thầy chuẩn bị lớp học). |
1. ON TIME
ON TIME = punctual, not late, at the scheduled time.
ON TIME là cụm từ nhằm chỉ cái gì đó xuất hiện, xảy ra đúng thời điểm, đúng giờ như dự tính (used to describe something that arrives, happens, or is done when it should and is not late).
Chúng ta dùng ON TIME để nói về những sự việc xảy ra theo lịch trình (timetabled events)
Vì đã có lịch trình nên ON TIME thường đi với các động từ chỉ sự kết thúc, hoàn thành: finish, complete, be/ get there, be ready, etc.
Ví dụ:
The trains are usually on time. (They arrive at the scheduled times, not early or late.)
CÔNG THỨC
Right/ dead/ bang + on time: nhấn mạnh sự đúng lúc.
Ví dụ:
I was lucky. The flight to Chicago arrived right on time, so I got my connection.
2. IN TIME
IN TIME = not late and have enough time to do something.
Ta dùng IN TIME để nhấn mạnh sự kịp lúc, để có thời gian làm việc gì khác.
Ví dụ:
The stadium must be completed in time for the Olympics.
CÔNG THỨC
Just in time: vừa kịp lúc
Be in time for something/ to do something: đến kịp lúc làm gì
Ví dụ:
Come and sit down. You’re just in time for lunch!
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG
- A child ran across the road in front of the car, but I managed to stop just (IN/ ON) time.
- Only teamwork will enable us to get the job done (IN/ ON) time.
- A word(IN/ ON) time is worth two afterwards.
- they’re doing/working overtime to get the job finished (IN/ ON) time.
- I got home just (IN/ ON) time – it’s starting to rain.
- Can you give me a cast-iron guarantee that the work will be completed (IN/ ON) time?
- The car gets me there nicely (IN/ ON) time for work.
- Ally was confident that we would be ready (IN/ ON) time, but I had my doubts .
- How I wish I could go back (IN/ ON) time and meet myself as a kid.
- If you get back (IN/ ON) time, you can come with us.
- It is a tossup whether we shall get there (IN/ ON) time.
- We sweated blood to get the work finished (IN/ ON) time.
- The work was finished (IN/ ON) time and within budget .
- With a bit of luck, we’ll finish (IN/ ON) time.
- I am confident that everything will come out right (IN/ ON) time.
- Tenants are obligated to pay their rent (IN/ ON) time.
- The mother pulled the child away from the fire dead (IN/ ON) time.
- With a lot of training, we might be able to lick the team into shape (IN/ ON) time for next year’s games.
- Our train pulled into Beijing Station (IN/ ON) time.
- He had to bring forward an 11 o’clock meeting so that he could get to the funeral (IN/ ON) time.
ĐÁP ÁN
1. IN | 11. IN |
2. ON | 12. ON |
3. IN | 13. ON |
4. ON | 14. ON |
5. IN | 15. IN |
6. ON | 16. ON |
7. IN | 17. IN |
8. ON | 18. IN |
9. IN | 19. ON |
10. IN | 20. ON |
Trên đây là những lưu ý phân biệt ON TIME và IN TIME. Hi vọng bài viết phần nào hữu ích giúp các bạn phân biệt tránh nhầm lẫn khi sử dụng các từ này.
Vui lòng bình luận xuống bên dưới nếu có thắc mắc hoặc bổ sung. Ý kiến của bạn sẽ giúp Thích Tiếng Anh gửi tới các bạn những nội dung hoàn thiện và chất lượng nhất.
Mira Vân _ Thichtienganh.com