Mục lục
Loạt bài học tổng hợp học ngữ pháp Tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao dành cho người mất gốc mới bắt đầu học hoàn toàn miễn phí làm tài liệu tham khảo, đầy đủ tất cả các chuyên đề ngữ pháp (grammar) thông dụng nhất, phục vụ cho ôn thi THPT Quốc Gia (Đại học), hay các kì thi TOEIC, IELTS, thi vào lớp 10, thi học sinh giỏi,… có kèm theo bài tập Tiếng Anh theo chủ đề có đáp án để bạn ôn luyện, nắm vững lí thuyết.
Chương 1: Từ loại (The parts of speech)
Danh từ
- Định nghĩa danh từ
- Các loại danh từ
- Chức năng của danh từ
- Sự tương hợp giữa chủ ngữ và động từ
- Sở hữu cách
Đại từ (Pronouns)
- Đại từ nhân xưng
- Đại từ sở hữu
- Đại từ phản thân và đại từ nhấn mạnh
- Đại từ chỉ định
- Đại từ nghi vấn
- Đại từ liên hệ
- Đại từ phân bổ
- Đại từ bất định
- Đại từ hỗ tương
Tính từ (Adjective)
- Tính từ mô tả và tính từ giới hạn
- Tính từ thuộc ngữ và tính từ vị ngữ
- Phân từ dùng như tính từ
- Danh từ dùng như tính từ
- Vị trí của tính từ
- Trật tự tính từ đứng trước danh từ
- Tính từ được dùng như danh từ
Trạng từ
- Trạng từ chỉ cách thức
- Trạng từ chỉ thời gian
- Trạng từ chỉ nơi chốn
- Trạng từ chỉ tần suất
- Trạng từ chỉ mức độ
- Trạng từ nghi vấn
- Trạng từ quan hệ
- Chức năng của trạng từ
- Vị trí của trạng từ
- Phép đảo ngữ sau các trạng từ
So sánh tính từ và trạng từ
Động từ
- Ngoại động từ và nội động từ
- Động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc
- Trợ động từ
- Động từ thường
- Hình thức nguyên mẫu
- Danh động từ
- Danh động từ hay động từ nguyên mẫu
- Hệ từ
Cụm động từ
Giới từ
- Định nghĩa
- Các loại giới từ
- Giới từ theo sau các tính từ, danh từ và động từ
Liên từ
- Định nghĩa
- Liên từ kết hợp
- Liên từ phụ thuộc
Mạo từ
- Định nghĩa
- Mạo từ bất định
- Mạo từ xác định
- Các quy luật đặc biệt và các ngoại lệ
Chương 2: Thì
12 Thì trong Tiếng Anh
- Thì hiện tại đơn
- Thì hiện tại tiếp diễn
- Thì hiện tại hoàn thành
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Thì quá khứ đơn
- Thì quá khứ tiếp diễn
- Thì quá khứ hoàn thành
- Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Thì tương lai đơn
- Thì tương lai tiếp diễn
- Thì tương lai hoàn thành
- Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
- Cách thêm đuôi -ed và -ing
- Cách phát âm đuôi -ed và đuôi -s/-es
Sự phối hợp thì
- Sự phối hợp của các đông từ trong mệnh đề chính và mệnh đề phụ
- Sự phối hợp c ủa các động từ trong mệnh đề chính và mệnh đề trạng từ chỉ thời gian
Chương 3: Mệnh đề và cụm từ
- Mệnh đề sau wish và if only
- Cụm từ và mệnh đề chỉ mục đích
- Cụm từ và mệnh đề chỉ kết quả
- Cụm từ và mệnh đề chỉ nguyên nhân hoặc lí do
- Cụm từ và mệnh đề chỉ sự nhượng bộ
- As if, As though, It’s high time, It’s time, Would rather
- Mệnh đề danh từ
- Mệnh đề quan hệ
- Cách dùng đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ
- Giới từ trong mệnh đề quan hệ
- Các loại mệnh đề quan hệ
- Dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ
Chương 4: Câu
- Định nghĩa
- Phân loại câu
- Phân loại theo cấu trúc câu
- Phân loại theo công dụng
- Câu trần thuật
- Câu nghi vấn
- Câu mệnh lệnh
- Câu cảm thán
- Chức năng và trật tự từ trong câu
- Chức năng của từ trong câu
- Trật tự từ trong câu
Hình thức nhấn mạnh
- Lí thuyết hình thức nhấn mạnh
Chương 5: Câu điều kiện
- Các loại câu điều kiện
- Thì của động từ trong câu điều kiện
- Những cách khác để diễn tả câu điều kiện
Chương 6: Lời nói gián tiếp
- Lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp
- Câu trần thuật trong lời nói gián tiếp
- Câu hỏi trong lời nói gián tiếp
- Câu mệnh kênh, câu yêu cầu, câu đề nghị, lời luyện,… trong lời nói gián tiếp
- Câu cảm thán và câu trả lời yes/no trong lời nói gián tiếp
- Các loại câu hỗn hợp trong lời nói gián tiếp
Chương 7: Câu bị động
- Câu chủ động và câu bị động
- Cách chuyển sang câu bị động
- Các cấu trúc bị động đặc biệt
- Động từ với hai tân ngữ
- Động từ + tân ngữ + động từ nguyên mẫu có to
- Động từ + tân ngữ + động từ nguyễn mẫu không có to
- Động từ + tân ngữ + danh động từ
- Động từ + động từ nguyên mẫu/danh động từ + tân ngữ
- Động từ + tân ngữ + bổ ngữ của tân ngữ
- Động từ + mệnh đề That
- Câu mệnh lệnh
- Thể sai khiến
Chương 8: Sự diễn tả về số lượng
- Some, Any
- Much, many, a lot of, lots of, a great deal of, a large number of,…
- Few, a few, little, a little
- All, most, some, no, all of, most of, some of, none of
- Every, each
Chương 9: Từ vựng học
Cách thành lập từ
- Thánh lập danh từ
- Thành lập tính từ
- Thành lập động từ
- Thành lập trạng từ
Hình thức của từ
- Danh từ
- Tính từ
- Trạng từ
- Động từ
Thành ngữ
- Lí thuyết thành ngữ
Văn phong
- Lí thuyết văn phong
Mục lục
- Điểm khác nhau giữa Tiếng Anh – Anh và Tiếng Anh – Mỹ