Thành ngữ Tiếng Anh theo màu sắc

Thành ngữ Tiếng Anh theo màu sắc

Trong bài viết về thành ngữ tiếng anh này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các thành ngữ Tiếng Anh theo màu sắc, để bổ sung thêm vốn từ idiom, bạn có thể tham khảo các bài viết về thành ngữ Tiếng Anh khác nhé

Tham khảo: 100 IDIOMS quan trọng thường gặp trong các đề thi tiếng anh đại học

Còn rất nhiều bài viết tổng hợp thành ngữ Tiếng Anh khác nữa, bạn có thể tìm thêm TẠI ĐÂY

Black 
be in the black: có tài khoản
black anh blue: bị bầm tím
a black day (for someone/sth): ngày đen tối
black ice: băng đen
a black list: sổ đen
a black look: cái nhìn giận dữ
a black mark: một vết đen, vết nhơ
a/the black sheep 9of the family): vết nhơ của gia đình, xã hội
in someone’s black books: không được lòng ai
in black and white: giấy trằng mực đen
not as black as one/it is panted: không tồi tệ như người ta vẽ vời

Blue
blue blood: dòng giống hoàng tộc
a blue-collar worker/job: lao động chân tay
a/the blue-eyed boy: đứa con cưng
a boil from the blue: tin sét đánh
disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu
once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
out of the blue: bất ngờ
scream/cry blue muder: cực lực phản đối
till one is blue in the face: nói hết lời

Green
be green: còn non nớt
a green belt: vòng đai xanh
give someone get the green light: bật đèn xanh
green with envy: tái đi vì ghen
have (got) green fingers: có tay làm vườn

Grey
go/turn grey: bạc đầu
grey matter: chất xám

Red
be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng
be in the red: nợ ngân hàng
(catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang
the red carpet: đón chào nồng hậu
a red herring: đánh trống lãng
a red letter day: ngày đáng nhớ
see red: nổi giận bừng bừng

White
as white as a street/ghost: trắng bệt
a white-collar worker/job: nhận viên văn phòng
a white lie: lời nói dối vô hại

 

Thành ngữ Tiếng Anh theo màu sắc
3 (1) vote