Tổng hợp các tính từ đặc biệt có đuôi LY

Tổng hợp các tính từ đặc biệt có đuôi LY

Trong ngữ pháp tiếng anh,  đuôi “LY” thường xuất hiện đóng vai trò là trạng từ. Nhưng không phải tất cả các từ có đuối “LY” đều là trạng từ mà còn có những trường hợp đặc biệt, các từ  đóng vai trò là Tính Từ nhưng lại mang đuôi “LY” ??? Hay nhỉ, cùng tìm hiểu xem đó là những từ nào nhé! 

1. Beastly  /ˈbiːstli/ = đáng kinh tởm
2. Brotherly /ˈbrʌðərli/ = như anh em
3. Comely /ˈkʌmli/ = duyên dáng
4. Costly /ˈkɔːstli/ = đắt đỏ
5. Cowardly /ˈkaʊərdli/ = hèn nhát
6. Friendly /ˈfrendli/ = thân thiện
7. Ghastly /ˈɡæstli/ = rùng rợn
8. Ghostly /ˈɡoʊstli/ = mờ ảo như ma
9. Godly /ˈɡɑːdli/ = sùng đạo
10. Goodly /ˈɡʊdli/ = có duyên

Tổng-hợp-các-tính-từ-đặc-biệt-có-đuôi-LY
11. Holy /ˈhoʊli/ = linh thiêng
12. Homely /ˈhoʊmli/ = giản dị
13. Humanly /ˈhjuːmənli/ = trong phạm vi của con người
14. Lively /ˈlaɪvli/ = sinh động
15. Lonely /ˈloʊnli/ = lẻ loi
16. Lovely /ˈlʌvli/ = đáng yêu
17. Lowly /ˈloʊli/ = hèn mọn
18. Manly /ˈmænli/ = nam tính
19. Masterly /ˈmæstərli/ = tài giỏi
20. Miserly /ˈmaɪzərli/ = keo kiệt

Tổng-hợp-các-tính-từ-đặc-biệt-có-đuôi-LY_1
21. Scholarly /ˈskɑːlərli/ = uyên bác
22. Shapely /ˈʃeɪpli/ = dáng đẹp
23. Silly /ˈsɪli/ = ngớ ngẩn
24. Timely /ˈtaɪmli/ = đúng lúc
25. Ugly /ˈʌɡli/ = xấu xí
26. Ungainly /ʌnˈɡeɪnli/ = vụng về
27. Unruly /ʌnˈruːli/ = ngỗ ngược
28. Unsightly /ʌnˈsaɪtli/ = khó coi
29. Unseemly /ʌnˈsiːmli/ = không phù hợp
30. Unworldly /ʌnˈwɜːrldli/ = thanh tao

 

Tổng hợp các tính từ đặc biệt có đuôi LY
3 (2) votes