Mục lục
- 1 I. Tổng hợp từ vựng theo bài
- 1.1 UNIT 1. THE GENERATION GAP
- 1.2 UNIT 2. RELATIONSHIPS
- 1.3 UNIT 3. BECOMING INDEPENDENT
- 1.4 UNIT 4. CARING FOR THOSE IN NEED
- 1.5 UNIT 5. BEING PART OF ASEAN
- 1.6 UNIT 6. GLOBAL WARMING
- 1.7 UNIT 7. FURTHER EDUCATION
- 1.8 UNIT 8. OUR WORLD HERITAGE SITES
- 1.9 UNIT 9. CITIES OF THE FUTURE
- 1.10 UNIT 10. HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY
- 2 II. Kiến thức cần nhớ
Bài viết tổng hợp lại toàn bộ từ vựng Tiếng Anh lớp 11 chương trình mới theo từng bài (unit) gồm từ vựng, phiên âm, từ loại, nghĩa Tiếng Việt kèm theo là các kiến thức cần nhớ như: các công thức, cấu trúc câu, cụm động từ, cụm danh từ,..theo bài (unit) trong chương trình SGK mới, bài viết giúp học sinh lớp 11 có thể dễ dàng ôn luyện, nắm vững kiến thức trong chương trình SGK (Sách Giáo Khoa).
I. Tổng hợp từ vựng theo bài
UNIT 1. THE GENERATION GAP
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
1 | afford | /əˈfɔːd/ | (v) | có khả năng chi trả |
2 | attitude | /ˈætɪtjuːd/ | (n) | thái độ |
3 | bless | /bles/ | (v) | cầu nguyện |
4 | brand name | /ˈbrænd neɪm/ | n.phr | hàng hiệu |
5 | browse | /braʊz/ | (v) | tìm kiếm thông tin trên mạng |
6 | burden | /ˈbɜːdn/ | (n) | gánh nặng |
7 | casual | /ˈkæʒuəl/ | (a) | thường, bình thường, thông thường |
8 | change one’s mind | /tʃeɪndʒ – maɪnd / | thay đổi quan điểm | |
9 | childcare | /ˈtʃaɪldkeə(r)/ | (n) | việc chăm sóc con cái |
10 | comfortable | /ˈkʌmftəbl/ | (a) | thoải mái, dễ chịu |
11 | compassion | /kəmˈpæʃn/ | (n) | lòng thương, lòng trắc ẩn |
12 | conflict | /ˈkɒnflɪkt/ | (n) | xung đột |
13 | conservative | /kənˈsɜːvətɪv/ | (a) | bảo thủ |
14 | control | /kənˈtrəʊl/ | (v) | kiểm soát |
15 | curfew | /ˈkɜːfjuː/ | (n) | hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm |
16 | current | /ˈkʌrənt/ | (a) | ngày nay, hiện nay |
17 | disapproval | /ˌdɪsəˈpruːvl/ | (n) | sự không tán thành, phản đối |
18 | dye | /daɪ/ | (v) | nhuộm |
19 | elegant | /ˈelɪɡənt/ | (a) | thanh lịch, tao nhã |
20 | experienced | /ɪkˈspɪəriənst/ | (a) | có kinh nghiệm |
21 | extended family | /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ | n.phr | gia đình đa thế hệ |
22 | extracurricular | /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/ | (a) | ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa |
23 | fashionable | /ˈfæʃnəbl/ | (a) | thời trang, hợp mốt |
24 | financial | /faɪˈnænʃl/ | (a) | thuộc về tài chính |
25 | flashy | /ˈflæʃi/ | (a) | diện, hào nhoáng |
26 | follow in one’s footstep | theo bước, nối bước | ||
27 | forbid | /fəˈbɪd/ | (v) | cấm, ngăn cấm |
28 | force | /fɔːs/ | (v) | bắt buộc, buộc phải |
29 | frustrating | /frʌˈstreɪtɪŋ/ | (a) | gây khó chịu, bực mình |
30 | generation gap | /də ˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/ | n.phr | khoảng cách giữa các thế hệ |
31 | hairstyle | /ˈheəstaɪl/ | (n) | kiểu tóc |
32 | impose (on somebody) | /ɪmˈpəʊz/ | (v) | áp đặt lên ai đó |
33 | interact | /ˌɪntərˈækt/ | (v) | tương tác, giao tiếp |
34 | judge | /dʒʌdʒ/ | (v) | phán xét, đánh giá |
35 | junk food | /ˈdʒʌŋk fuːd/ | n.phr | đồ ăn vặt |
36 | mature | /məˈtʃʊə(r)/ | (a) | trưởng thành, chín chắn |
37 | multi-generational | /ˌmʌlti – ˌdʒenəˈreɪʃənl/ | (a) | đa thế hệ, nhiều thế hệ |
38 | norm | /nɔːm/ | (n) | sự chuẩn mực |
39 | nuclear family | /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ | n.phr | gia đình hạt nhân |
40 | obey | /əˈbeɪ/ | (v) | vâng lời, tuân theo |
41 | objection | /əbˈdʒekʃn/ | (n) | sự phản đối, phản kháng |
42 | open –minded | /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/ | (a) | thoáng, cởi mở |
43 | outweigh | /ˌaʊtˈweɪ/ | (v) | vượt hơn hẳn, nhiều hơn |
44 | pierce | /pɪəs/ | (v) | xâu khuyên (tai, mũi,…) |
45 | prayer | /preə(r)/ | (n) | lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu |
46 | pressure | /ˈpreʃə(r)/ | (n) | áp lực, sự thúc bách |
47 | privacy | /ˈprɪvəsi/ | (n) | sự riêng tư |
48 | relaxation | /ˌriːlækˈseɪʃn/ | (n) | sự nghỉ ngơi, giải trí |
49 | respect | /rɪˈspekt/ | (v) | tôn trọng |
50 | respectful | /rɪˈspektfl/ | (a) | có thái độ tôn trọng |
51 | responsible | /rɪˈspɒnsəbl/ | (a) | có trách nhiệm |
52 | right | /raɪt/ | (n) | quyền, quyền lợi |
53 | rude | /ruːd/ | (a) | thô lỗ, lố lăng |
54 | sibling | /ˈsɪblɪŋ/ | (n) | anh/chị/em ruột |
55 | skinny (of clothes) | /ˈskɪni/ | (a) | bó sát, ôm sát |
56 | soft drink | /ˌsɒft ˈdrɪŋk/ | n.phr | nước ngọt, nước uống có gas |
57 | spit | /spɪt/ | (v) | khạc nhổ |
58 | state-owned | /ˌsteɪt – /əʊnd/ | (a) | thuộc về nhà nước |
59 | studious | /’stju:diəs/ | (a) | chăm chỉ, siêng năng |
60 | stuff | /stʌf/ | (n) | thứ, món, đồ |
61 | swear | /sweə(r)/ | (v) | thề, chửi thề |
62 | table manners | /ˈteɪbl mænəz/ | n.phr | cung cách |
63 | taste (in) | /teɪst/ | (n) | thị hiếu về |
64 | tight | /taɪt/ | (a) | bó sát, ôm sát |
65 | trend | /trend/ | (n) | xu thế, xu hướng |
66 | upset | /ʌpˈset/ | (a) | không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối |
67 | value | /ˈvæljuː/ | (n) | giá trị |
68 | viewpoint | /ˈvjuːpɔɪnt/ | (n) | quan điểm |
69 | work out | tìm ra |
UNIT 2. RELATIONSHIPS
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
1 | argument | /ˈɑːɡjumənt/ | (n) | tranh cãi |
2 | be in relationship | /rɪˈleɪʃnʃɪp/ | đang có quan hệ tình cảm | |
3 | be reconciled | /ˈrekənsaɪld/ | làm lành, làm hòa | |
4 | break up (with somebody) | chia tay, kết thúc mối quan hệ | ||
5 | counsellor | /ˈkaʊnsələ(r)/ | (n) | người tư vấn |
6 | date | /deɪt/ | (n) | cuộc hẹn hò |
7 | lend an ear | lắng nghe | ||
8 | romantic relationship | /rəʊˈmæntɪk/ | (n) | mối quan hệ tình cảm lãng mạn |
9 | sympathetic | /ˌsɪmpəˈθetɪk/ | (a) | cảm thông |
UNIT 3. BECOMING INDEPENDENT
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | |
1 | confident | /ˈkɒnfɪdənt/ | (a) | tự tin |
2 | cope with | /kəʊp/ | (v) | đương đầu với |
3 | decisive | /dɪˈsaɪsɪv/ | (a) | quyết đoán |
4 | determined | /dɪˈtɜːmɪnd/ | (a) | quyết tâm |
5 | housekeeping | /ˈhaʊskiːpɪŋ/ | (n) | công việc gia đình, việc nhà |
6 | humanitarian | /hjuːˌmænɪˈteəriən/ | (a) | nhân đạo |
7 | interpersonal | /ˌɪntəˈpɜːsənl/ | (a) | liên nhân |
8 | motivated | /ˈməʊtɪveɪtɪd/ | (a) | có động lực, động cơ, tích cực |
9 | prioritise | /praɪˈɒrətaɪz/ | (v) | ưu tiên |
10 | reliable | /rɪˈlaɪəbl/ | (a) | có thể tin cậy được |
11 | self-discipline | /ˌself ˈdɪsəplɪn/ | (n) | tinh thần tự giác |
12 | self-esteem | /ˌself ɪˈstiːm/ | (n) | tự tôn, tự trọng |
13 | self-reliant | /ˌself rɪˈlaɪənt/ | (n) | tự lực |
14 | strive | /straɪv/ | (v) | cố gắng, nỗ lực |
15 | time management | /taɪm ˈmænɪdʒmənt/ | n.phr | quản lý thời gian |
16 | well-informed | /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ | (a) | thạo tin, hiểu biết |
17 | wisely | /ˈwaɪzli/ | (adv) | (một cách) khôn ngoan |
18 | protective | /prəˈtektɪv/ | (a) | che chở, bảo vệ |
UNIT 4. CARING FOR THOSE IN NEED
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | ||
1 | access | /ˈækses/ | (v) | tiếp cận, sử dụng | |
2 | barrier | /ˈbæriə(r)/ | (n) | rào cản, chướng ngại vật | |
3 | blind | /blaɪnd/ | (a) | mù, không nhìn thấy được | |
4 | campaign | /kæmˈpeɪn/ | (n) | chiến dịch | |
5 | care | /keə(r)/ | (n/v) | (sự) chăm sóc, chăm nom | |
6 | charity | /ˈtʃærəti/ | (n) | hội từ thiện | |
7 | cognitive | /ˈkɒɡnətɪv/ | (a) | liên quan đến nhận thức | |
8 | coordination | /kəʊˌɔːdɪˈneɪʃn/ | (n) | sự hợp tác | |
9 | deaf | def/ | (a) | điếc, không nghe được | |
10 | disability | /ˌdɪsəˈbɪləti/ | (n) | sự ốm yếu, tàn tật | |
11 | disable | /dɪsˈeɪbl/ | (n/a) | không có khả năng sử dụng chân tay, tàn tật | |
12 | discrimination | /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ | (n) | sự phân biệt đối xử | |
13 | disrespectful | /ˌdɪsrɪˈspektfl/ | (a) | thiếu tôn trọng | |
14 | donate | /dəʊˈneɪt/ | (v) | quyên góp, tặng | |
15 | dumb | /dʌm/ | (a) | câm, không nói được | |
16 | fracture | /ˈfræktʃə(r)/ | (n) | (chỗ) gãy (xương) | |
17 | healthcare | /ˈhelθ keə(r)/ | (a) | với mục đích chăm sóc sức khỏe | |
18 | hearing | /ˈhɪərɪŋ/ | (n) | thính giác, nghe | |
19 | impaired | /ɪmˈpeəd/ | (a) | bị làm hỏng, bị làm suy yếu | |
20 | independent | /ˌɪndɪˈpendənt/ | (a) | độc lập, không phụ thuộc | |
21 | integrate | /ˈɪntɪɡreɪt/ | (v) | hòa nhập, hội nhập | |
22 | involve | /ɪnˈvɒlv/ | (v) | để tâm trí vào việc gì | |
23 | mobility | /məʊˈbɪləti/ | (n) | tính lưu động, di động | |
24 | physical | /ˈfɪzɪkl/ | (a) | thuộc về cơ thể, thể chất | |
25 | solution | /səˈluːʃn/ | (n) | giải pháp, cách giải quyết | |
26 | suffer | /ˈsʌfə(r)/ | (v) | trải qua hoặc chịu đựng ( cái gì khó chịu) | |
27 | support | /səˈpɔːt/ | (n/v) | (sự) ủng hộ, khuyến khích | |
28 | talent | /ˈtælənt/ | (n) | tài năng, người có tài | |
29 | treat | /triːt/ | (v) | đối xử, đối đãi, điều trị | |
30 | unite | /juˈnaɪt/ | (v) | thống nhất, đoàn kết | |
31 | visual | /ˈvɪʒuəl/ | (a) | (thuộc về) thị giác, có liên quan đến thị giác | |
32 | volunteer | /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ | (n) | người tình nguyện | |
33 | wheelchair | /ˈwiːltʃeə(r)/ | (n) | xe lăn |
UNIT 5. BEING PART OF ASEAN
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | |
1 | assistance | /əˈsɪstəns/ | (n) | sự giúp đỡ |
2 | association | /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/ | (n) | hội, hiệp hội |
3 | behaviour | /bɪˈheɪvjə(r)/ | (n) | tư cách đạo đức, hành vi, cách cư xử |
4 | bend | /bend/ | (v) | uốn cong |
5 | benefit | /ˈbenɪfɪt/ | (n) | lợi ích |
6 | bloc | /blɒk/ | (n) | khối |
7 | brochure | /ˈbrəʊʃə(r)/ | (n) | sách mỏng ( thông tin/ quảng cáo về cái gì) |
8 | charm | /tʃɑːm/ | (n) | sự quyến rũ |
9 | charter | /ˈtʃɑːtə(r)/ | (n) | hiến chương |
10 | constitution | /ˌkɒnstɪˈtjuːʃn | (n) | hiếp pháp |
11 | delicate | /ˈdelɪkət/ | (a) | mềm mại, thanh nhã |
12 | digest | /daɪˈdʒest/ | (v) | tiêu hóa |
13 | economy | /ɪˈkɒnəmi/ | (n) | nền kinh tế |
14 | elongated | /ˈiːlɒŋɡeɪtɪd/ | (a) | thon dài |
15 | external | /ɪkˈstɜːnl/ | (a) | ở ngoài, bên ngoài |
16 | govern | /ˈɡʌvn/ | (v) | cai trị, nắm quyền |
17 | graceful | /ˈɡreɪsfl/ | (a) | duyên dáng |
18 | identity | /aɪˈdentəti/ | (n) | bản sắc |
19 | in accordance with | /əˈkɔːdns/ | phù hợp với | |
20 | infectious | /ɪnˈfekʃəs/ | (a) | lây nhiễm |
21 | inner | /ˈɪnə(r)/ | (a) | bên trong |
22 | interference | /ˌɪntəˈfɪərəns/ | (n) | sự can thiệp |
23 | legal | /ˈliːɡl/ | (a) | (thuộc) pháp lý, hợp pháp |
24 | maintain | /meɪnˈteɪn/ | (v) | duy trì |
25 | motto | /ˈmɒtəʊ/ | (n) | phương châm, khẩu hiệu |
26 | official | /əˈfɪʃl/ | (a) | chính thức |
27 | outer | /ˈaʊtə(r)/ | (a) | bên ngoài |
28 | progress | /ˈprəʊɡres/ | (n) | sự tiến bộ |
29 | rank | /ræŋk/ | (n) | thứ hạn |
30 | stability | /stəˈbɪləti/ | (n) | sự ổn định |
31 | theory | /ˈθɪəri/ | (n) | học thuyết, lý thuyết |
32 | vision | /ˈvɪʒn/ | (n) | tầm nhìn |
33 | project | /ˈprɒdʒekt/ | (n) | đề án, dự án, kế hoạch |
34 | quiz | /kwɪz/ | (v) | kiểm tra, đố |
UNIT 6. GLOBAL WARMING
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | |
1 | absorb | /əbˈzɔːb/ | (v) | thấm, hút |
2 | atmosphere | /ˈætməsfɪə(r)/ | (n) | khí quyển |
3 | awareness | /əˈweənəs/ | (n) | sự nhận thức, hiểu biết, quan tâm |
4 | ban | /bæn/ | (v) | cấm |
5 | capture | /ˈkæptʃə(r)/ | (v) | lưu lại, giam giữ lại |
6 | carbon footprint | /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ | (n) | lượng khí C02 thải ra hằng ngày của một cá nhân hoặc nhà máy. |
7 | catastrophic | /ˌkætəˈstrɒfɪk/ | (a) | thảm họa |
8 | clean-up | /ˈkliːn ʌp/ | (n) | sự dọn dẹp, làm sạch, tổng vệ sinh |
9 | climate change | /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ | (n) | biến đổi khí hậu |
10 | diversity | /daɪˈvɜːsəti/ | (n) | sự đa dạng |
11 | drought | /draʊt/ | (n) | hạn hán |
12 | ecological | /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/ | (a) | thuộc vể sinh thái |
13 | ecosystem | /ˈiːkəʊsɪstəm/ | (n) | hệ sinh thái |
14 | emission | /iˈmɪʃn/ | (n) | sự phát (sáng), tỏa (nhiệt), xả (khí) |
15 | famine | /ˈfæmɪn/ | (n) | nạn đói kém |
16 | greenhouse gas | /ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ | (n) | chất khí gây hiệu ứng nhà kính |
17 | heat -related | /hiːt – rɪˈleɪtɪd / | (a) | có liên quan tới nhiệt |
18 | infectious | /ɪnˈfekʃəs/ | (a) | lây nhiễm, lan truyền |
19 | lawmaker | /ˈlɔːmeɪkə(r)/ | (n) | người làm luật, nhà lập pháp |
20 | oil spill | /ˈɔɪl – spɪl/ | n.phr | tràn dầu |
UNIT 7. FURTHER EDUCATION
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | |
1 | abroad | /əˈbrɔːd/ | (adv) | ở nước ngoài |
2 | academic | /ˌækəˈdemɪk/ | (a) | thuộc vể hoặc liên quan đến giáo dục, việc học tập, mang tính học thuật |
3 | accommodation | /əˌkɒməˈdeɪʃn/ | (n) | phòng ở |
4 | achieve | /əˈtʃiːv/ | (v) | đạt được |
5 | admission | /ədˈmɪʃn/ | (n) | sự vào hoặc được nhận vào một trường học |
6 | analytical | /ˌænəˈlɪtɪkl/ | (a) | (thuộc) phân tích |
7 | baccalaureate | /ˌbækəˈlɔːriət/ | (n) | kì thi tú tài |
8 | bachelor | /ˈbætʃələ(r)/ | (n) | người có bằng cử nhân |
9 | broaden | /ˈbrɔːdn/ | (n) | mở rộng, nới rộng |
10 | campus | /ˈkæmpəs/ | (n) | khu trường sở, sân bay (của các trường trung học, đại học) |
11 | collaboration | /kəˌlæbəˈreɪʃn/ | (n) | cộng tác |
12 | college | /ˈkɒlɪdʒ/ | (n) | trường cao đẳng, trường chuyên nghiệp |
13 | consult | /kənˈsʌlt/ | (v) | hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo |
14 | coordinator | /kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/ | (n) | người điều phối, điều phối viên |
15 | course | /kɔːs/ | (n) | khoá học, chương trình học |
16 | critical | /ˈkrɪtɪkl/ | (a) | thuộc bình phẩm, phê bình |
17 | CV (curriculum vitae) | /ˌsiː ˈviː/ | (n) | bản lí lịch |
18 | dean | /diːn/ | (n) | chủ nhiệm khoa |
19 | degree | /dɪˈɡriː/ | (n) | học vị, bằng cấp |
20 | diploma | /dɪˈpləʊmə/ | (n) | bằng cấp, văn bằng |
21 | doctorate | /ˈdɒktərət/ | (n) | học vị tiến sĩ |
22 | eligible | /ˈelɪdʒəbl/ | (a) | đủ tư cách, thích hợp |
23 | enrol | /ɪnˈrəʊl/ | (v) | ghi danh |
24 | enter | /ˈentə(r)/ | (v) | gia nhập, theo học một trường |
25 | faculty | /ˈfæklti/ | (n) | khoa (của một trường đại học) |
26 | institution | /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ | (n) | viện, trường đại học |
27 | internship | /ˈɪntɜːnʃɪp/ | (n) | giai đoạn thực tập |
28 | kindergarten | /ˈkɪndəɡɑːtn/ | (n) | trường mẫu giáo |
29 | major | /ˈmeɪdʒə(r)/ | (n) | môn học chính của sinh viên, chuyên ngành |
30 | mandatory | /ˈmændətəri/ | (a) | có tính bắt buộc |
31 | Master | /ˈmɑːstə(r)/ | (n) | thạc sĩ |
32 | passion | /ˈpæʃn/ | (n) | sự say mê, niềm say mê |
33 | potential | /pəˈtenʃl/ | (n) | khả năng, tiềm lực |
34 | profession | /prəˈfeʃn/ | (n) | nghề, nghề nghiệp |
35 | pursue | /pəˈsjuː/ | (v) | đeo đuổi |
36 | qualification | /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ | (n) | văn bằng, học vị, chứng chỉ |
37 | skill | /skɪl/ | (n) | kĩ năng |
38 | talent | /ˈtælənt/ | (n) | tài năng, năng lực, nhân tài |
39 | training | /ˈtreɪnɪŋ/ | (n) | rèn luyện, đào tạo |
40 | transcript | /ˈtrænskrɪpt/ | (n) | học bạ, phiếu điểm |
41 | scholarship | /ˈskɒləʃɪp/ | (n) | học bổng |
42 | tuition | /tjuˈɪʃn/ | (n) | tiền học, học phí |
43 | tutor | /ˈtjuːtə(r)/ | (n) | thầy giáo dạy kèm |
44 | undergraduate | /ˌʌndəˈɡrædʒuət/ | (n) | sinh viên |
45 | university | /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ | (n) | trường đại học |
46 | vocational | /vəʊˈkeɪʃənl/ | (a) | thuộc vể hoặc liên quan đến học nghề, hướng nghiệp |
UNIT 8. OUR WORLD HERITAGE SITES
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | |
1 | abundant | /əˈbʌndənt/ | (a) | dồi dào, nhiều |
2 | acknowledge | /əkˈnɒlɪdʒ/ | (v) | chấp nhận, công nhận, thừa nhận |
3 | archaeological | /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/ | (a) | thuộc về khảo cổ học |
4 | authentic | /ɔːˈθentɪk/ | (a) | thật, thực |
5 | breathtaking | /ˈbreθteɪkɪŋ/ | (a) | đẹp đến ngỡ ngàng |
6 | bury | /ˈberi/ | (v) | chôn vùi, giấu trong lòng đất |
7 | cave | /keɪv/ | (n) | hang động |
8 | citadel | /ˈsɪtədəl/ | (n) | thành trì (để bảo vệ khỏi bị tấn công) |
9 | complex | /ˈkɒmpleks/ | (n) | quẩn thể, tổ hợp |
10 | comprise | /kəmˈpraɪz/ | (v) | bao gổm, gổm |
11 | craftsman | /ˈkrɑːftsmən/ | (n) | thợ thủ công |
12 | cruise | /kruːz/ | (n) | chuyến du ngoạn trên biển |
13 | cuisine | /kwɪˈziːn/ | (n) | cách thức chế biến thức ăn, nấu nướng |
14 | decorate | /ˈdekəreɪt/ | (v) | trang trí |
15 | demolish | /dɪˈmɒlɪʃ/ | (v) | đổ sập, đánh sập |
16 | distinctive | /dɪˈstɪŋktɪv/ | (a) | nổi bật, rõ rệt, đặc trưng |
17 | dome | /dəʊm/ | (n) | mái vòm |
18 | dynasty | /ˈdɪnəsti/ | (n) | triểu đại |
19 | emperor | /ˈempərə(r)/ | (v) | đế vương, nhà vua |
20 | emerge | /iˈmɜːdʒ/ | (v) | trồi lên, nổi lên |
21 | endow | /ɪnˈdaʊ/ | (v) | ban tặng |
22 | excavation | /ˌekskəˈveɪʃn/ | (n) | việc khai quật |
23 | expand | /ɪkˈspænd/ | (v) | mở rộng |
24 | fauna | /ˈfɔːnə/ | (n) | hệ động vật |
25 | flora | /ˈflɔːrə/ | (n) | hệ thực vật |
26 | geological | /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/ | (a) | thuộc về địa chất |
27 | grotto | /ˈɡrɒtəʊ/ | (n) | hang |
28 | harmonious | /hɑːˈməʊniəs/ | (a) | hài hòa |
29 | heritage | /ˈherɪtɪdʒ/ | (n) | di sản |
30 | imperial | /ɪmˈpɪəriəl/ | (a) | thuộc về hoàng tộc |
31 | in ruins (idiom) | /ˈruːɪn/ | bị phá hủy, đổ nát | |
32 | intact | /ɪnˈtækt/ | (a) | nguyên vẹn, không bị hư tổn |
33 | irresponsible | /ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ | (a) | thiếu trách nhiệm, vô trách nhiệm |
34 | islet | /ˈaɪlət/ | (n) | hòn đảo nhỏ |
35 | itinerary | /aɪˈtɪnərəri/ | (n) | lịch trình cho chuyến đi |
36 | landscape | /ˈlændskeɪp/ | (n) | phong cảnh ( thiên nhiên) |
37 | lantern | /ˈlæntən/ | (n) | đèn lồng |
38 | limestone | /ˈlaɪmstəʊn/ | (n) | đá vôi |
39 | magnificent | /mæɡˈnɪfɪsnt/ | (a) | tuyệt đẹp |
40 | masterpiece | /ˈmɑːstəpiːs/ | (n) | kiệt tác |
41 | mausoleum | /ˌmɔːsəˈliːəm/ | (n) | lăng mộ |
42 | mosaic | /məʊˈzeɪɪk/ | (a) | khảm, chạm khảm |
43 | mosque | /mɒsk/ | (n) | nhà thờ Hồi giáo |
44 | outstanding | /aʊtˈstændɪŋ/ | (a) | nổi bật, xuất chúng |
45 | picturesque | /ˌpɪktʃəˈresk/ | (a) | đẹp theo kiểu cổ kính |
46 | poetic | /pəʊˈetɪk/ | (a) | mang tính chất thơ ca |
47 | preserve | /prɪˈzɜːv/ | (v) | bảo tồn |
48 | relic | /ˈrelɪk/ | (n) | cổ vật |
49 | respectively | /rɪˈspektɪvli/ | (adv) | theo thứ tự lắn lượt |
50 | royal | /ˈrɔɪəl/ | (a) | thuộc về nhà vua, hoàng gia |
51 | sanctuary | /ˈsæŋktʃuəri/ | (n) | thánh địa, địa điểm thẩn thánh |
52 | scenic | /ˈsiːnɪk/ | (a) | có cảnh quan đẹp |
53 | subsequent | /ˈsʌbsɪkwənt/ | (a) | tiếp theo, kế tiếp |
54 | tomb | /tuːm/ | (n) | lăng mộ |
55 | worship | /ˈwɜːʃɪp/ | (n) | thờ cúng, tôn thờ |
UNIT 9. CITIES OF THE FUTURE
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | ||
1 | city dweller | /ˈsɪti – ˈdwelə(r)/ | (n) | người sống ờ đô thị, cư dân thành thị | |
2 | detect | /dɪˈtekt/ | (v) | dò tìm, phát hiện ra | |
3 | infrastructure | /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ | (n) | cơ sở hạ tầng | |
4 | inhabitant | /ɪnˈhæbɪtənt/ | (n) | cư dân, người cư trú | |
5 | liveable | /ˈlɪvəbl/ | (a) | sống được | |
6 | optimistic | /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ | (a) | lạc quan | |
7 | overcrowded | /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/ | (a) | chật ních, đông nghẹt | |
8 | pessimistic | /ˌpesɪˈmɪstɪk/ | (a) | bi quan | |
9 | quality of life | (n) | chất lượng sống | ||
10 | renewable | /rɪˈnjuːəbl/ | (a) | có thể tái tạo lại | |
11 | sustainable | /səˈsteɪnəbl/ | (a) | không gây hại cho môi trường, có tính bển vững | |
12 | upgrade | /ˈʌpɡreɪd/ | (v) | nâng cấp | |
13 | urban | /ˈɜːbən/ | (a) | thuộc về đô thị | |
14 | urban planner | (n) | người / chuyên gia quy hoạch đô thị |
UNIT 10. HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | |
1 | be attributed to | /əˈtrɪbjuːtɪd / | quy cho | |
2 | boost | /buːst/ | (v) | đẩy mạnh, nâng lên |
3 | dietary | /ˈdaɪətəri/ | (a) | thuộc về chế độ ăn uống |
4 | immune system | /ɪˈmjuːn sɪstəm/ | (n) | hệ miễn dịch |
5 | life expectancy | /ˈlaɪf ɪkspektənsi/ | (n) | tuổi thọ |
6 | meditation | /ˌmedɪˈteɪʃn/ | (n) | thiền định |
7 | natural remedy | /ˌnætʃrəl ˈremədi/ | n.phr | phương pháp trị liệu dựa vào thiên nhiên |
8 | nutrition | /njuˈtrɪʃn/ | (n) | sự dinh dưỡng |
9 | prescription medicine | /prɪˈskrɪpʃn – ˈmedsn/ | (n) | thuốc do bác sĩ kê đơn |
10 | stress-free | /stres – friː/ | (a) | không bị căng thẳng |
11 | workout | /ˈwɜːkaʊt/ | (n) | luyện tập thể lực |
II. Kiến thức cần nhớ
Tổng hợp lai các cấu trúc câu, cụm từ, cụm danh từ, cụm động từ… cần nắm vững trong chương trình SGK Tiếng Anh lớp 11 mới.
Unit 1: THE GENERATION GAP
- not to have a penny to bless oneself with :nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác xơ
- compassion for somebody: lòng thương, lòng trắc ẩn
- to take objection: phản đối
- to put somebody under pressure ( to do something ): thúc bách ai làm điều gì
- under pressure: chịu sức ép; bị nén lại, sống cách biệt: sống xa lánh bên ngoài
- to respect somebody / something for something ): tôn trọng, kính trọng, khâm phục, đánh giá cao
Unit 2: RELATIONSHIPS
- to reconcile one person to ( with ) another: giải hoà hai người với nhau
- up to date: hiện đại, hợp thời trang, đúng mốt, cập nhật
- out of date : lỗi thời; không còn giá trị nữa, hết hạn, hết hiệu lực
- sympathetic to / towards / with somebody: thông cảm; đồng cảm
Unit 3: BECOMING INDEPENDENT
- to be determined to do something: kiên quyết làm việc gì
- protective towards somebody: che chở (tỏ ý muốn bảo vệ..)
Unit 4: CARING FOR THOSE IN NEED
- access to something: phương tiện đến gần hoặc đi vào nơi nào đó; đường vào
- to barrier in :cản không cho vào
- to barrier out: cản không cho ra
- the blind leading the blind:người mù dắt người mù đi, kẻ không biết gì mà lại bảo người khác làm theo mình
- among the blind: the one-eyed man is king: (tục ngữ) trong xứ mù, thằng chột làm vua
- to campaign for / against somebody / something: tham gia hoặc lãnh đạo một chiến dịch, một cuộc vận động
- to be in ( under ) somebody’s care: được ai chăm nom
- to take care of one’s health: giữ gìn sức khoẻ
- to turn a deaf ear to something:làm thinh như không nghe thấy cái gì
- to give somebody a fair hearing: nghe ai (nói, trình bày ý kiến…) với thái độ vô tư
- to integrate something into something , to integrate A and B / A with B ) kết hợp cái gì đó để nó hoàn toàn trở hành một bộ phận của một cái khác; hợp nhất; hoà nhập
- to be in solution: ở trong tình trạng không ổn định (ý kiến…)
- to suffer from / with / for something: đau; đau khổ; bị
- to give support to somebody: ủng hộ ai
- to speak in support of somebody:phát biểu ý kiến ủng hộ ai
- to have a talent for … có năng khiếu về…
- to unite somebody / something with somebody / something: làm cho nhiều người hoặc vật trở thành một; hợp lại; kết hợp; hợp nhất; đoàn kết
- volunteer for something / to do something: người tình nguyện, người xung phong, người sẵn sàng làm việc gì (không cần ép buộc, không cần trả công)
Unit 5: BEING PART OF ASEAN
- to benefit by something :lợi dụng cái gì
- under a charm: bị mê hoặc; bị bỏ bùa
- to be charmed with … :bị cái gì quyến rũ; say mê cái gì
- interference in / with something:sự can thiệp; sự xen vào; sự xía vào
- in progress đang được làm, đang được tiến hành, đang tiếp diễn
Unit 6: GLOBAL WARMING
- to be absorbed in thought: miệt mài, mê mải, chăm chú; lôi cuốn, thu hút sự chú ý
Unit 7: FURTHER EDUCATION
- from abroad: từ nước ngoài
- Ví dụ: these machines were brought from abroad
- Những chiếc máy này mang từ nước ngoài vào
- to achieve one’s purpose (aim): đạt mục đích
- to consult one’s pillow: nằm vắt tay lên trán mà suy nghĩ
- by course of: theo thủ tục (lệ) thông thường
- course of nature: lệ thường, lẽ thường
- in course: đang diễn biến
- in the course of: trong khi
- in due course: đúng lúc; đúng trình tự
- a matter of course: một vấn đề dĩ nhiên
- of course: dĩ nhiên, đương nhiên, tất nhiên
- to take one’s own course: làm theo ý mình
- dean of the diplomatic corps: trưởng đoàn ngoại giao (ở nước sở tại lâu hơn tất cả các đại sứ khác)
- forbidden (prohibited) degrees: (pháp lý) quan hệ họ hàng gần quá không cho phép lấy nhau
- to put through the third degree: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tra hỏi, tra tấn để bắt cung khai
- to enter into:
- đi vào (nơi nào)
- tiến hành (cuộc nói chuyện, cuộc điều tra); thiết lập (quan hệ…);
- ký kết (hiệp nghị…)
- thông cảm với (ý nghĩ, tình cảm của ai)
- tự ràng buộc mình vào, tham dự (hợp đồng, hiệp ước…)
- nằm trong (kế hoạch, sự tính toán)
- to enter on (upon):
- bắt đầu (một quá trình gì…);
- bắt đầu bàn về (một vấn đề…)
- (pháp lý) tiếp nhận, tiếp thu (tài sản)
- to enter an appearance:
- có ý đến dự (cuộc họp…)
- nhất định có mặt (ở cuộc mít tinh…)
- to enter a protest: phản kháng; đề nghị ghi lời phản kháng của mình (vào văn bản…)
- to enter up account books: kết toán sổ sách
Unit 8: OUR WORLD HERITAGE SITES
- to be abundant in something: có nhiều cái gì
- to bury the hatchet: giảng hoà, làm lành
- to bury oneself in the country: ở ẩn dật nơi thôn dã
- to bury oneself in one’s books: vùi đầu vào sách vở
- to be buried in thought (in memories of the past): mải mê với ý nghĩ (với những kỷ niệm xa xưa)
- to have buried a relative: đã mất một người thân
- poetic justice: sự khen thưởng cái tốt trừng phạt cái xấu
- poetic licence: sự phóng túng về niêm luật (thơ)
- to be in royal spirits: cao hứng
- to have a royal time: được hưởng một thời gian vui đùa thoả thích
Unit 9: CITIES OF THE FUTURE
- to detect someone in doing something: phát hiện thấy người nào đang làm gì
Vui lòng tôn trọng ghi nguồn thichtienganh.com khi sử dụng lại nội dung bài viết
Thích Tiếng Anh chia sẻ “Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 11 (chương trình SGK mới)”