Từ vựng là một trong những phần khó, lấy điểm cao trong đề thi THPTQG tiếng Anh. Trong đó, dạng bài Ngữ âm chiếm 4 trong số 50 câu hỏi mà các thí sinh phải trải qua (trong đó 2 câu phát âm phần gạch chân và 2 câu trọng âm). Hôm nay, hãy cùng Thích Tiếng Anh tìm hiểu những bí quyết đạt trọn vẹn điểm cho dạng bài này.
Đề bài câu hỏi ngữ âm trong đề thi có dạng như thế nào?
(trích đề thi minh hoạ THPT môn tiếng Anh - năm 2022)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1:
A. maintained
B. promoted
C. required
D. argued
Question 2:
A. tall
B. late
C. safe
D. same
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Question 3:
A. achieve
B. supply
C. insist
D. offer
Question 4:
A. tradition
B. candidate
C. industry
D. customer
Hướng dẫn làm dạng bài ngữ âm
Dạng bài tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác
Dạng bài này thường có ít nhất 1 câu hỏi về phát âm đuôi “-ed” hoặc đuôi “-s/-es”. Các bạn cần nắm vững các quy tắc sau:
Quy tắc phát âm đuôi “-ed”:
1. /t/
-
Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
-
Chữ cái cuối cùng của từ là: k, gh, p, x, ss, sh, ch, ce
Ví dụ talked, laughed
2. /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ và /d/
Ví dụ needed, wanted
3. /d/: Các trường hợp còn lại
Ví dụ played, cried
Ngoại lệ: Đuôi ed của các từ sau luôn được phát âm /id/
- naked
- aged
- wicked
- learned
- blessed
- wretched
- ragged
- dogged
- crooked
Quy tắc phát âm đuôi “-s/es”:
1. /s/: Khi chữ cái cuối cùng của từ kết thúc bằng: p, k, f, t, th
Ví dụ picks, months
2. /iz/: Khi chữ cái cuối cùng của từ kết thúc bằng: ss, sh, ch, ge, s, x, z
Ví dụ boxes, teaches
3. /z/: Các trường hợp còn lại
Ví dụ plays, cries
Dạng bài tìm từ có trọng âm khác
- Quy tắc 1: Danh từ và tính từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu
Ví dụ ‘paper; ‘forest; ‘content ……
Ngoại lệ: ca’nal; po’lice, ma’chine ……
- Quy tắc 2: Động từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2
Ví dụ des’troy; a’ttract; co’llect …….
Ngoại lệ: ‘answer; ‘open, ‘offer ……
- Quy tắc 3: Trọng âm của từ thường rơi vào âm tiết đứng trước kết thúc bằng các đuôi ion, ic(s), ical, ian, age, al, ial, ual, uous, ious, eous, ity, ive, itive, ury, ure, ular, ulum, ogy, graphy, iar, ior, ence, ent, ance, ant, is
Ví dụ fa’miliar; psy’chology ……..
- Quy tắc 4: Các từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên khi kết thúc bằng các vần ate, ute, ite, ous, ude, ize, ise, fy, ply
Ví dụ ‘temperate; ‘dangerous …….
- Quy tắc 5: Nhấn vào chính nó khi có các hậu tố ee, ese, eer, oo, ette, ect, fer, esque, self, ever
Ví dụ pre’fer; when’ever ………
- Quy tắc 6: Danh từ ghép và Tính từ ghép trọng âm rơi vào từ đầu tiên
Ví dụ ‘homesick; ‘raincoat ……
- Quy tắc 7: Tiền tố và hậu tố không làm ảnh hưởng tới trọng âm của từ
Ví dụ appear /əˈpɪər/ và disappear /ˌdɪs.əˈpɪər/ dù có thêm tiền tố ‘dis’ trọng âm vẫn rơi vào ‘pear’
- Quy tắc 8: Động từ ghép (giới từ + động từ) thì trọng âm rơi vào động từ
Ví dụ under’stand; over’do …….
Bài tập áp dụng
Exercise 1. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1:
A. maintained
B. promoted
C. required
D. argued
Question 2:
A. tall
B. late
C. safe
D. same
Đáp án:
Question 1. B
Kiến thức: ngữ âm
Giải thích: Đáp án B phát âm là /id/ các đáp án còn lại phát âm là /d/
Question 2. A
Kiến thức: ngữ âm
Giải thích: Đáp án A phát âm là / ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪt/
Exercise 2. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Question 3:
A. achieve
B. supply
C. insist
D. offer
Question 4:
A. tradition
B. candidate
C. industry
D. customer
Đáp án:
Question 3. D
Kiến thức: trọng âm
Giải thích: Đáp án D trọng âm số 1 các đáp án còn lại trọng âm số 2
Question 4. A
Kiến thức: trọng âm
Giải thích: Đáp án A trọng âm số 2 các đáp án còn lại trọng âm số 1