Đáp án đề thi chính thức Tiếng Anh THPT 2024🤩

Thì quá khứ tiếp diễn

Bạn sẽ học những gì
  • Định nghĩa thì quá khứ tiếp diễn là gì?
  • Cách dùng và các cấu trúc thường được sử dụng với thì quá khứ tiếp diễn
  • Các trạng từ phổ biến sử dụng trong thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn là gì?

Quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) trong Ngữ pháp Tiếng Anh là thì dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra trong quá khứ hoặc hai hành động đang diễn ra đồng thời trong quá khứ.

Ví dụ: At this time yesterday, I was studying Math. (Vào tầm này hôm qua, tôi đang học toán.)

Cách dùng và cấu trúc

Cách dùng

1. Diễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở quá khứ.

Ví dụ:

  • Yesterday, Mr Nam was working in the garden all afternoon. (Hôm qua anh Nam làm việc ngoài vườn cả buổi chiều.)

2. Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

Ví dụ:

  • We were learning English at 9 a.m last Sunday. (Chúng tôi đã học tiếng Anh lúc 9 giờ sáng Chủ nhật tuần trước.)

3. Diễn tả hành động đang xảy ra (ở quá khứ) thì có một hành động khác xen vào, thường đi với whenwhile. (Hành động đang xảy ra dùng thì Quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào dùng thì Quá khứ đơn)

Ví dụ:

  • When I saw her yesterday, she was having breakfast. (Khi tôi nhìn thấy cô ấy ngày hôm qua, cô ấy đang ăn sáng.)

4. Diễn tả hai hành động xảy ra song song cùng một lúc ở quá khứ.

Ví dụ:

  • Last night, I was watching T.V while my sister was reading a book. (Tối qua, tôi đang xem TV trong khi chị tôi đang đọc sách.)
Chú ý

Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác mà thay vào đó ta dùng Quá khứ đơn. (xem các động từ tri giác ở 2 bài đã học)

Cấu trúc

Khẳng định:

Cấu trúc:

- S + was (‘s) + Ving
- S + were (‘re) + Ving

Ví dụ.

  • At this time yesterday, we were taking an exam. (Vào tầm này hôm qua, chúng tôi đang làm bài thi.)
  • At 2 pm last Sunday, I was going on a picnic. (Vào lúc 2 giờ chiều Chủ nhật tuần trước, tôi đang đi dã ngoại.)

Phủ định:

Cấu trúc:

- S + was not (wasn’t) + Ving
- S + were not (weren’t) + Ving

Ví dụ.

  • At this time yesterday, we were not (weren’t) taking an exam. (Vào tầm này hôm qua, chúng tôi không đang làm bài thi.)
  • At 2 pm last Sunday, I wasn’t going on a picnic. (Vào lúc 2 giờ chiều Chủ nhật tuần trước, tôi không đang đi dã ngoại.)

Nghi vấn:

Cấu trúc:

- Was + S + Ving?
- Were + S + Ving?

Ví dụ.

  • Were you taking an exam at this time yesterday? (Vào tầm này hôm qua, bạn có đang làm bài thi không?.)
  • Were you going on a picnic at 2 pm last Sunday? (Bạn có đang đi dã ngoại vào 2 giờ chiều chủ nhật tuần trước không?)

Các trạng từ thường dùng trong thì quá khứ tiếp diễn

  • Quá khứ tiếp diễn + When + Quá khứ đơn hoặc Quá khứ đơn + When + Quá khứ tiếp diễn
  • Quá khứ tiếp diễn + While + Quá khứ tiếp diễn
  • At + giờ + mốc quá khứ
  • At this time + mốc quá khứ
  • At that time
  • At this moment + mốc quá khứ

Bài tập áp dụng

Exercise 1. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn.

  1. At this time last year, they ­­­­­­­­­­­­(build) _____ this stadium.
  2. I (drive) _____ my motorbike very fast when James called me.
  3. I (chat) _____ with Hannah while Mr. Henry (teach) the lesson yesterday.
  4. My brother (watch) _____ TV when I got home.
  5. At this time last night, I (prepare) _____ for my husband’s birthday party.

Đáp án:

  1. were building
  2. was driving
  3. was chatting
  4. was watching
  5. was preparing

Tạm dịch:

  1. Vào thời điểm này năm ngoái, họ đang xây dựng sân vận động này.
  2. Tôi đang lái xe máy rất nhanh khi James gọi cho tôi.
  3. Tôi đang trò chuyện với Hannah trong khi ông Henry đang dạy bài hôm qua.
  4. Anh trai tôi đang xem TV khi tôi về nhà.
  5. Vào thời điểm này đêm qua, tôi đang chuẩn bị cho bữa tiệc sinh nhật của chồng.

Exercise 2. Chọn phương án đúng.

  1. While Henry (play)_________ the piano, his mother was doing the washing-up.
    A. was playing
    B. were playing
    C. played
    D. play

  2. I (have) _________ dinner when I suddenly heard a loud bang.
    A. was having
    B. were having
    C. had
    D. having

  3. What (do) _________ you do when I phoned?
    A. were you doing
    B. did
    C. was you doing
    D. do

  4. What you (do) _________ at 8 pm yesterday?
    A. did you do
    B. was you doing
    C. were you doing
    D. do you do

  5. They (not go) _________ to school when I met them yesterday.
    A. didn't go
    B. wasn't going
    C. didn't went
    D. don’t go

Đáp án:

  1. A
  2. A
  3. A
  4. C
  5. B

Tạm dịch:

  1. Trong khi Henry đang chơi piano, mẹ anh đang rửa chén.
  2. Tôi đang ăn tối khi đột nhiên nghe thấy một tiếng nổ lớn.
  3. Bạn đang làm gì khi tôi gọi điện?
  4. Bạn đang làm gì vào lúc 8 giờ tối hôm qua?
  5. Họ không đi đến trường khi tôi gặp họ hôm qua.

Hy vọng những kiến thức đã được Thích Tiếng Anh cung cấp phía trên có thể giúp bạn hiểu phần nào cấu trúc, cách sử dụng Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) và có thể áp dụng vào giải các bài tập.