Đáp án đề thi chính thức Tiếng Anh THPT 2024🤩

Phân biệt Another, Other, The other và The others

Another, Other, Others, The other, The others là những chủ điểm ngữ pháp cực kỳ phổ biến trong các kỳ thi Tiếng Anh, đặc biệt là trong những kỹ năng của bài thi IELTS. Những kiến thức này tuy không quá khó, nhưng sẽ đòi hỏi bạn phải nắm thật kỹ cách sử dụng để dễ dàng chinh phục điểm cao trong bài thi. Trong đó: "Another" thường chỉ một cái khác hoặc thêm một cái nữa. "Other" thường chỉ một cái khác hoặc tất cả các cái khác ngoại trừ cái đã được đề cập. "The other" thường chỉ một trong hai cái hoặc một phần của một tập hợp đã được đề cập. "The others" thường chỉ tất cả các cái khác ngoài những cái đã được đề cập trước đó trong một nhóm.

Another

  • Nghĩa : khác (số ít), một cái khác
  • Từ loại : tính từ, danh từ
  • Ví dụ : I don’t like this pen. Can I take another (pen)? (Tôi không thích chiếc bút này. Tôi lấy cái khác được không?)

Other

  • Nghĩa : khác (số nhiều)
  • Từ loại : tính từ
  • Ví dụ : Some students are from America. Other students are from Britain. (Một số học sinh đến từ Mỹ. Số còn lại đến từ Anh.)

The other:=

  • Nghĩa : một cái khác (cái còn lại trong 2 cái)
  • Từ loại : tính từ, danh từ
  • Ví dụ : I don’t like this pen. Can I take the other (pen)? (Tôi không thích chiếc bút này. Tôi lấy cái còn lại được không?)

The others

  • Nghĩa : những cái khác (những cái còn lại trong nhiều cái)
  • Từ loại : danh từ
  • Ví dụ : Some students are from America. The others are from Britain. (Một số học sinh đến từ Mỹ. Số còn lại đến từ Anh.)

Bài tập củng cố kiến thức

Exercise: Choose the best answer:

  1. I have been to Japan, Singapore, Korea and many (another/others/other) countries.
  2. I’d like (another/others/other) coke, please.
  3. Where is (other/the other/another) sock? There is only this one in the sock rack.
  4. I think you should see (another/other/others) people.
  5. I’ve talked to David and Lisa, but I haven’t talked to (the others/another/the other) people yet.

Key:

  1. Other
  2. Another
  3. Another
  4. Other
  5. Another

Hy vọng những kiến thức tổng hợp và bài tập mẫu bên trên đã giúp bạn bỏ túi nhiều thông tin hữu ích để ôn luyện cho kỳ thi sắp tới