🎉 Góp ý về phiên bản mới Thích Tiếng Anh

Phân biệt The number of và A number of

Nghĩa

  • The number of : số lượng, tổng số
  • A number of : một vài, một số

Cấu trúc

The number of:

  • The number of + plural noun + singular verb (đi với danh từ đếm được số nhiều)

A number of:

  • A number of + plural noun + plural verb (đi với danh từ đếm được số nhiều)

Ví dụ

The number of:

  • The number of students in my class is bigger than that in yours. (Số lượng học sinh lớp tôi thì lớn hơn lớp bạn.)

A number of:

  • A number of students in my class are very intelligent. (Một vài học sinh lớp tôi thì rất thông minh.)