Nghĩa
- The number of : số lượng, tổng số
- A number of : một vài, một số
Cấu trúc
The number of:
- The number of + plural noun + singular verb (đi với danh từ đếm được số nhiều)
A number of:
- A number of + plural noun + plural verb (đi với danh từ đếm được số nhiều)
Ví dụ
The number of:
- The number of students in my class is bigger than that in yours. (Số lượng học sinh lớp tôi thì lớn hơn lớp bạn.)
A number of:
- A number of students in my class are very intelligent. (Một vài học sinh lớp tôi thì rất thông minh.)