Phiên âm
- Vocation : /veɪˈkeɪ.ʃən/
- Holiday : /ˈhɒl.ə.deɪ/
Nghĩa
Vocation :
- ngày nghỉ theo quy định của trường học, tổ chức, công ty
- VD: nghỉ hè, nghỉ kết thúc học kỳ
- dài ngày hơn holiday
Holiday :
- ngày nghỉ lễ được cả nước thực hiện
- VD: quốc khánh, giáng sinh, năm mới
- kỳ nghỉ dưỡng, du lịch (thời gian khác nhau với mỗi người)
- ngắn ngày hơn vacation
Mạo từ
Vocation :
- thường đi với mạo từ “a” (a vacation)
Holiday :
- thường được dùng ở dạng số nhiều (holidays)
Cụm từ thường gặp
Vocation:
- summer vacation
- Christmas/ Easter vacation
Holiday:
- national holiday
- public holiday
Cấu trúc thường gặp
Vocation:
- go on vacation: đi du lịch nhân ngày nghỉ
- be on vacation: đang nghỉ hè
- leave for a vacation: rời nhà đi nghỉ
Holiday:
- go on holiday: đi du lịch nhân dịp nghỉ lễ
- be on holiday: đang trong kỳ nghỉ lễ
Ví dụ
Vocation:
- I am long for the summer vacation to visit my relatives in Michigan. (Tôi rất mong chờ kỳ nghỉ hè để được thăm họ hàng ở Michigan.)
Holiday:
- He will be on holiday next week. (Anh ấy sẽ được nghỉ lễ vào tuần sau.)