🎉 Góp ý về phiên bản mới Thích Tiếng Anh

Phân biệt Vacation và Holiday

Phiên âm

  • Vocation : /veɪˈkeɪ.ʃən/
  • Holiday : /ˈhɒl.ə.deɪ/

Nghĩa

Vocation :

  • ngày nghỉ theo quy định của trường học, tổ chức, công ty
  • VD: nghỉ hè, nghỉ kết thúc học kỳ
  • dài ngày hơn holiday

Holiday :

  • ngày nghỉ lễ được cả nước thực hiện
  • VD: quốc khánh, giáng sinh, năm mới
  • kỳ nghỉ dưỡng, du lịch (thời gian khác nhau với mỗi người)
  • ngắn ngày hơn vacation

Mạo từ

Vocation :

  • thường đi với mạo từ “a” (a vacation)

Holiday :

  • thường được dùng ở dạng số nhiều (holidays)

Cụm từ thường gặp

Vocation:

  • summer vacation
  • Christmas/ Easter vacation

Holiday:

  • national holiday
  • public holiday

Cấu trúc thường gặp

Vocation:

  • go on vacation: đi du lịch nhân ngày nghỉ
  • be on vacation: đang nghỉ hè
  • leave for a vacation: rời nhà đi nghỉ

Holiday:

  • go on holiday: đi du lịch nhân dịp nghỉ lễ
  • be on holiday: đang trong kỳ nghỉ lễ

Ví dụ

Vocation:

  • I am long for the summer vacation to visit my relatives in Michigan. (Tôi rất mong chờ kỳ nghỉ hè để được thăm họ hàng ở Michigan.)

Holiday:

  • He will be on holiday next week. (Anh ấy sẽ được nghỉ lễ vào tuần sau.)