🎉 Góp ý về phiên bản mới Thích Tiếng Anh

Phân biệt Triumph và Victory

Phiên âm

  • Triumph : /ˈtraɪ.əmf/
  • Victory : /ˈvɪk.tər.i/

Từ loại

  • Triumph : danh từ , động từ
  • Victory : danh từ

Nghĩa

Triumph:

  • thành tựu, thành công (thứ mình đạt được)
  • chiến thắng, khải hoàn (không đề cập đến người thua)

Victory

  • chiến thắng (trong trận chiến, cuộc thi) có kẻ thắng, người thua

Từ đồng nghĩa:

  • Triumph = success, achievement

Cụm từ

Triumph

  • earn/ achieve a triumph over somebody: giành thắng lợi trước ai

Ví dụ

Triumph

  • We earned a triumph over the American army. (Chúng ta đã chiến thắng quân đội Mỹ.)

Victory

  • The general led the troops to victory. (Đại tướng đã dẫn dắt quân đội đến chiến thắng.)