Phiên âm
- Triumph : /ˈtraɪ.əmf/
- Victory : /ˈvɪk.tər.i/
Từ loại
- Triumph : danh từ , động từ
- Victory : danh từ
Nghĩa
Triumph:
- thành tựu, thành công (thứ mình đạt được)
- chiến thắng, khải hoàn (không đề cập đến người thua)
Victory
- chiến thắng (trong trận chiến, cuộc thi) có kẻ thắng, người thua
Từ đồng nghĩa:
- Triumph = success, achievement
Cụm từ
Triumph
- earn/ achieve a triumph over somebody: giành thắng lợi trước ai
Ví dụ
Triumph
- We earned a triumph over the American army. (Chúng ta đã chiến thắng quân đội Mỹ.)
Victory
- The general led the troops to victory. (Đại tướng đã dẫn dắt quân đội đến chiến thắng.)