Phiên âm
- See : /siː/
- Look : /lʊk/
- Watch : /wɒtʃ/
- View : /vjuː/
Nghĩa
- See : thấy, nhìn
- Look : nhìn
- Watch: xem
- View : nhìn, xem
Cách dùng
See:
- hành động thấy một sự vật, sự việc nào đó một cách tình cờ, không có chủ ý
- mang nghĩa tương tự với watch khi được dùng với nghĩa là xem TV, xem phim, xem chương trình truyền hình, xem trình diễn ….
Look:
- hành động thấy một sự vật, sự việc nào đó một cách có chủ ý, thường phải đưa mắt về một hướng để nhìn
Watch:
- hành động theo dõi, quan sát, để ý diễn biến của sự việc (thường là vì nó đang chuyển động)
View
- nhìn, quan sát kĩ, thường được dùng với mục đích hành động là thưởng lãm, chiêm ngưỡng
Ví dụ
- See : From the window we could see the children playing in the yard. (Từ cửa sổ, chúng tôi có thể nhìn thấy những đứa trẻ đang chơi trong sân.)
- Look: They looked at the picture and laughed. (Họ nhìn vào bức tranh và cười.)
- Watch: I had dinner and watched TV for a couple of hours. (Tôi đã ăn tối và xem TV trong vài giờ.)
- View: There's a special area at the airport where you can view aircraft taking off and landing. (Có một khu vực đặc biệt tại sân bay, nơi bạn có thể xem máy bay cất cánh và hạ cánh.)