Nghĩa
On time:
- đúng giờ
- đến sớm trước thời điểm diễn ra một sự kiện gì đó
In time:
- kịp lúc
- đến sát giờ một sự kiện nào đó diễn ra (chưa muộn)
Lưu ý
- On time : nghĩa tích cực
- In time : nghĩa tiêu cực
Ví dụ
On time:
- I always come to a meeting on time. (Tôi luôn đi họp đúng giờ.)
In time:
- The train will leave at 5 pm. I hope I can arrive at the station in time. (Tàu sẽ chạy lúc 5h chiều. Tôi mong là có thể đến kịp lúc.)